Follow up là gì



Cụm động từ Follow up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Follow up

Ý nghĩa của Follow up là:

  • Làm gì đó để kiểm tra hoặc cải thiện hành động trước đó

Ví dụ cụm động từ Follow up

Ví dụ minh họa cụm động từ Follow up:

 
-  He FOLLOWED UP the meeting with a report.
Anh ấy tiếp tục cuộc họp với một bài báo.

Nghĩa từ Follow up

Ý nghĩa của Follow up là:

  • Điều tra một vấn đề hoặc hành động

Ví dụ cụm động từ Follow up

Ví dụ minh họa cụm động từ Follow up:

 
- The police didn't FOLLOW UP the allegations.
Cảnh sát không diều tra kỹ các luận cứ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Follow up trên, động từ Follow còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên