Freeze out là gì



Cụm động từ Freeze out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Freeze out

Ý nghĩa của Freeze out là:

  • Loại bỏ bằng cách hành xử không thân thiện

Ví dụ cụm động từ Freeze out

Ví dụ minh họa cụm động từ Freeze out:

 
- They tried to FREEZE me OUT of the conversation.
Họ cố đẩy tôi ra khỏi cuộc trò chuyện.

Nghĩa từ Freeze out

Ý nghĩa của Freeze out là:

  • Buộc phải nghỉ hưu hoặc rút khỏi thành viên, công việc, v.v

Ví dụ cụm động từ Freeze out

Ví dụ minh họa cụm động từ Freeze out:

 
- After Jim was FROZEN OUT of the case, they hired a new lawyer.
Sau khi Jin bị bắt nghỉ hưu, họ thuê ngay 1 luật sư mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Freeze out trên, động từ Freeze còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên