Have on là gì



Cụm động từ Have on có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Mặc vào

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
- What did Jennie HAVE ON at the party?
Jennie đã mặc cái gì ở bữa tiệc vậy?

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Bật một thiết bị điện tử lên

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
-  I HAVE my computer ON all the day.
Tôi bật máy tính mình suốt ngày luôn.

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Sắp xếp

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
-  I HAVE a lot of meetings ON next week.
Tôi sắp xếp rất nhiều cuộc họp vào tuần tới.

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Đánh lừa

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
-   They said they'd failed, but they were HAVING me ON.
Họ nói rằng họ đã thất bại nhưng họ chỉ đang lừa tôi thôi.

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Được nắm giữ tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
- I HAVEN'T any money ON me, but I can get some from the ATM.
Tôi không có đồng nào bên mình cả nhưng tôi có thể rút một ít từ cây ATM.

Nghĩa từ Have on

Ý nghĩa của Have on là:

  • Biết được điều gì về ai đó mà có thể gây hại cho họ

Ví dụ cụm động từ Have on

Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:

 
-  I HAVE a lot ON him because we used to work together.
Tôi biết rất nhiều thứ về anh ấy bởi vì chúng tôi từng làm việc với nhau.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Have on trên, động từ Have còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên