Key in là gì



Nghĩa từ Key in

Ý nghĩa của Key in là:

  • Nhập số hoặc thông tin vào máy tính hoặc hệ thống điện tử

Ví dụ cụm động từ Key in

Ví dụ minh họa cụm động từ Key in:

 
- It took me ages to KEY IN all the information into the database.
Tôi mất khá lâu để nhập thông tin vào bộ dữ liệu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Key in trên, động từ Key còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên