Kick in là gì



Cụm động từ Kick in có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Kick in

Ý nghĩa của Kick in là:

  • Khi thuốc bắt đầu có hiệu lực

Ví dụ cụm động từ Kick in

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:

 
- Her hay fever didn't feel half as bad once the antihistamines had KICKED IN.
Chứng sổ mũi của cô ấy không thấy xấu đi khi thuốc kháng sinh histamine có hiệu lực.

Nghĩa từ Kick in

Ý nghĩa của Kick in là:

  • Đạp vỡ cái gì đó bằng chân

Ví dụ cụm động từ Kick in

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:

 
-  They KICKED his head IN.
Họ đạp vào đầu anh ấy bằng chân.

Nghĩa từ Kick in

Ý nghĩa của Kick in là:

  • Góp tiền

Ví dụ cụm động từ Kick in

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:

 
-  I'll KICK IN for some of the beer if you will buy the pizza.
Tôi sẽ góp tiền để mua bia nếu bạn chịu mua pizza.

Nghĩa từ Kick in

Ý nghĩa của Kick in là:

  • Bắt đầu có hiệu lực

Ví dụ cụm động từ Kick in

Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:

 
- The budget cuts are starting to KICK IN and people are struggling.
Việc cắt giảm ngân sách đang bắt đầu có hiệu lực và mọi người đều đang đấu tranh với nó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Kick in trên, động từ Kick còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên