Knock off là gì



Cụm động từ Knock off có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Knock off

Ý nghĩa của Knock off là:

  • Hoàn thành công việc trong ngày

Ví dụ cụm động từ Knock off

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:

 
-  We KNOCKED OFF early on Friday to avoid the rush hour queues.
Chúng tôi hoàn thành công việc sớm trong thứ Sáu để tránh hàng giờ cao điểm.

Nghĩa từ Knock off

Ý nghĩa của Knock off là:

  • Giảm giá của một thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Knock off

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:

 
-  They KNOCKED ten pounds OFF when I asked for a discount.
Họ đã giảm 10 đồng bảng Anh khi tôi yêu cầu giảm giá.

Nghĩa từ Knock off

Ý nghĩa của Knock off là:

  • Giảm thời gian để làm gì đó

Ví dụ cụm động từ Knock off

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:

 
-  The new road KNOCKS an hour OFF the journey.
Con đường mới này làm giảm mất một tiếng của cuôc hành trình.

Nghĩa từ Knock off

Ý nghĩa của Knock off là:

  • Lấy trộm

Ví dụ cụm động từ Knock off

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:

 
-  He KNOCKED it OFF and sold it.
Anh ta lấy trộm nó và bán nó đi.

Nghĩa từ Knock off

Ý nghĩa của Knock off là:

  • Sản xuất hoặc tạo thứ gì đó nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Knock off

Ví dụ minh họa cụm động từ Knock off:

 
-   I KNOCKED the essay OFF in an hour.
Tôi viết bài luận trong một tiếng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Knock off trên, động từ Kip còn có một số cụm động từ sau:


k-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên