Lash out là gì



Cụm động từ Lash out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Lash out

Ý nghĩa của Lash out là:

  • Đội nhiên trở nên bạo lực

Ví dụ cụm động từ Lash out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lash out:

 
- He LASHED OUT and broke the man's nose.
Anh ta đột nhiên trở nên bạo lực và đấm vỡ mũi người đàn ông.

Nghĩa từ Lash out

Ý nghĩa của Lash out là:

  • Phản ứng dữ dội, giận dữ

Ví dụ cụm động từ Lash out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lash out:

 
- He LASHES OUT when things don't go his way.
Anh ta phản ứng dữ dội khi mọi thứ không đi theo cách của anh ấy.

Nghĩa từ Lash out

Ý nghĩa của Lash out là:

  • Chi tiêu nhiều tiền cho đồ xa xỉ

Ví dụ cụm động từ Lash out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lash out:

 
-  I LASHED OUT in the sales last week.
Tôi đã chi tiêu khá nhiều tiền cho đồ xa xỉ trong đợt giảm giá tuần trước.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lash out trên, động từ Lash còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên