Let out là gì



Cụm động từ Let out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Let out

Ý nghĩa của Let out là:

  • Cho phép rời đi hoặc đi ra ngoài

Ví dụ cụm động từ Let out

Ví dụ minh họa cụm động từ Let out:

 
- The convict was LET OUT of prison after serving five years of an eight-year sentence.
Tên tội phạm được ra khỏi nhà tù sau khi thực hiện 5 năm của 8 năm tù giam.

Nghĩa từ Let out

Ý nghĩa của Let out là:

  • Tạo âm thanh

Ví dụ cụm động từ Let out

Ví dụ minh họa cụm động từ Let out:

 
- He LET OUT a huge sigh of relief when he heard the results.
Anh ta tạo ra một tiếng thở phào nhẹ nhõm khi nghe thấy kết quả.

Nghĩa từ Let out

Ý nghĩa của Let out là:

  • Làm quần áo lớn hơn

Ví dụ cụm động từ Let out

Ví dụ minh họa cụm động từ Let out:

 
- I've put on so much weight that I'm going to have to LET my suits OUT.
Tôi bị tăng cân nhiều đến nỗi tôi phải nới cho mấy bộ vest cho nó lớn hơn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Let out trên, động từ let còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên