Level out là gì



Nghĩa từ Level out

Ý nghĩa của Level out là:

  • Ổn định độ cao của máy bay

Ví dụ cụm động từ Level out

Ví dụ minh họa cụm động từ Level out:

 
- The pilot LEVELED OUT at 5,000 meters.
Phi công ổn định độ cao của máy bay ở khỏang 5000 mét.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Level off trên, động từ Level còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên