Look after là gì
Nghĩa từ Look after
Ý nghĩa của Look after là:
Chăm sóc
Ví dụ cụm động từ Look after
Ví dụ minh họa cụm động từ Look after:
- Their auntie LOOKED AFTER them while their mother was in hospital. Dì của họ chăm sóc họ trong khi mẹ họ nằm viện.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Look after trên, động từ Look còn có một số cụm động từ sau: