Lose out là gì



Nghĩa từ Lose out

Ý nghĩa của Lose out là:

  • Ở một mức bất lợi nào đó

Ví dụ cụm động từ Lose out

Ví dụ minh họa cụm động từ Lose out:

 
- Many people LOST OUT when the new regulations were enforced.
Nhiều người cảm thấy bất lợi khi mà các quy định mới được ban hành.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Lose out trên, động từ Lose còn có một số cụm động từ sau:


l-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên