Miss out là gì



Cụm động từ Miss out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Miss out

Ý nghĩa của Miss out là:

  • Không làm điều gì đó thú vị hoặc bổ ích

Ví dụ cụm động từ Miss out

Ví dụ minh họa cụm động từ Miss out:

 
-  It'll be great; you'll be MISSING OUT if you don't come.
Nó sẽ rất tuyệt, bạn sẽ không làm được điều gì bổ ích nếu bạn không đến.

Nghĩa từ Miss out

Ý nghĩa của Miss out là:

  • Không bao gồm

Ví dụ cụm động từ Miss out

Ví dụ minh họa cụm động từ Miss out:

 
-  Make sure you don't MISS anyone OUT when you call their names.
Hãy chắn chắn rằng bạn không lẫn lộn mọi người khi bạn họi tên họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Miss out trên, động từ Miss còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên