Nose out là gì
Cụm động từ Nose out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Nose out
Ý nghĩa của Nose out là:
Tìm kiếm, khám phá (thông tin, bí mật ...)
Ví dụ cụm động từ Nose out
Ví dụ minh họa cụm động từ Nose out:
- He NOSED OUT their plans. Anh ta tìm kiếm thông tin về các kế hoạch của họ.
Nghĩa từ Nose out
Ý nghĩa của Nose out là:
Nghiêm túc đánh ai đó
Ví dụ cụm động từ Nose out
Ví dụ minh họa cụm động từ Nose out:
- The other candidates NOSED him OUT by a few votes. Những ứng cử viên khác nghiêm túc hạ anh ấy bằng vài phiếu bầu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Nose out trên, động từ Nose còn có một số cụm động từ sau: