Pad out là gì



Nghĩa từ Pad out

Ý nghĩa của Pad out là:

  • Tạo văn bản dài hơn bao gồm nội dung bổ sung, thường là nội dung không có liên quan

Ví dụ cụm động từ Pad out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pad out:

 
-  I couldn't think of much to write, so I PADDED the essay OUT with a few lengthy quotes.
Tôi không thể nghĩ ra cái gì để viết nên tôi đã làm dài bài viết của tôi bằng vài trích dẫn dài.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pad out trên, động từ Pad còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên