Pair off là gì



Cụm động từ Pair off có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Pair off

Ý nghĩa của Pair off là:

  • Bắt đầu một mối quan hệ lãng mạn

Ví dụ cụm động từ Pair off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pair off:

 
-  They PAIRED OFF shortly after starting university.
Họ bắt đầu một mối quan hệ ngắn sau khi bắt đầu học đại học.

Nghĩa từ Pair off

Ý nghĩa của Pair off là:

  • Làm mối cho ai đó

Ví dụ cụm động từ Pair off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pair off:

 
-   I tried to PAIR him OFF with my sister.
Tôi cố gắng làm mối anh ấy cho chị tôi.

Nghĩa từ Pair off

Ý nghĩa của Pair off là:

  • Tạo cặp

Ví dụ cụm động từ Pair off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pair off:

 
-  The class PAIRED OFF to practice the exam interviews.
Cả lớp tạo thành cặp để luyện tập cho kỳ thi phỏng vấn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pair off trên, động từ Pair còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên