Pay back là gì



Cụm động từ Pay back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Pay back

Ý nghĩa của Pay back là:

  • Trả lại số tiền đã vay

Ví dụ cụm động từ Pay back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pay back:

 
-   I PAID BACK the twenty pounds I'd borrowed.
Tôi đã trả lại hai mươi pao mà tôi đã mượn.

Nghĩa từ Pay back

Ý nghĩa của Pay back là:

  • Trả thù ai đó

Ví dụ cụm động từ Pay back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pay back:

 
-  I'm going to PAY him BACK for that insult.
Tôi sẽ trả thù anh ta vì tội xúc phạm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pay back trên, động từ Pay còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên