Phase in là gì



Nghĩa từ Phase in

Ý nghĩa của Phase in là:

  • Giới thiệu tuần tự

Ví dụ cụm động từ Phase in

Ví dụ minh họa cụm động từ Phase in:

 
-  They are PHASING IN the reforms over the next two years.
Họ đang giới thiệu tuần tự những cải cách trong hai năm tới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Phase in trên, động từ Phase còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên