Plow through là gì



Cụm động từ Plow through có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Plow through

Ý nghĩa của Plow through là:

  • Ăn một bữa lớn

Ví dụ cụm động từ Plow through

Ví dụ minh họa cụm động từ Plow through:

 
- We PLOWED THROUGH after the course.
Chúng tôi ăn một bữa lớn với nhau sau khóa học.

Nghĩa từ Plow through

Ý nghĩa của Plow through là:

  • Đọc cái gì đó rất khó hoặc mất rất nhiều thời gian

Ví dụ cụm động từ Plow through

Ví dụ minh họa cụm động từ Plow through:

 
-   It takes me ages to PLOW THROUGH Henry James' novel.
Tôi mất khá lâu để đọc xong cuốn tiểu thuyết của Henry James.

Nghĩa từ Plow through

Ý nghĩa của Plow through là:

  • Di chuyển qua một nơi nào đó nơi có ít không gian hoặc có nhiều trở ngại

Ví dụ cụm động từ Plow through

Ví dụ minh họa cụm động từ Plow through:

 
-  The police car had to PLOW THROUGH the crowd.
Ô tô cảnh sát phải di chuyển quan đám đông chật ních.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Plow through trên, động từ Plow còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên