Pull out là gì



Cụm động từ Pull out có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Pull out

Ý nghĩa của Pull out là:

  • Bắt đầu chuyển động (tàu)

Ví dụ cụm động từ Pull out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:

 
-  The train was PULLING OUT when I got there.
Con tàu đang bt đầu chuyn động khi tôi đến đó.

Nghĩa từ Pull out

Ý nghĩa của Pull out là:

  • Di chuyển vào làn giao thông

Ví dụ cụm động từ Pull out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:

 
-  The traffic was so bad that it took me ages to PULL OUT.
Giao thông rt tệ, tôi mt khong thi gian khá lâu mi có th nhp vào làn giao thông.

Nghĩa từ Pull out

Ý nghĩa của Pull out là:

  • Rút tiền

Ví dụ cụm động từ Pull out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:

 
-   The project was going badly and they decided to PULL OUT
D án đang xu đi và h quyết định rút li tin.

Nghĩa từ Pull out

Ý nghĩa của Pull out là:

  • Rút lính khỏi khu vực

Ví dụ cụm động từ Pull out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull out:

 
-   People want the government to PULL the troops OUT.
Mi người mun chính ph rút quân lính khi khu vc này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pull out trên, động từ Pull còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học