Reach out là gì



Cụm động từ Reach out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Reach out

Ý nghĩa của Reach out là:

  • Vươn tay để lấy cái gì

Ví dụ cụm động từ Reach out

Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out:

 
-  I REACHED OUT and caught the ball.
Tôi vươn tay để bắt bóng.

Nghĩa từ Reach out

Ý nghĩa của Reach out là:

  • Cố để giúp hoặc liên hệ với ai đó để giúp

Ví dụ cụm động từ Reach out

Ví dụ minh họa cụm động từ Reach out:

 
-  She REACHED OUT when he lost his job.
Cô ấy đã cố liên hệ để giúp đỡ khi anh ấy mất việc.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Reach out trên, động từ Reach còn có một số cụm động từ sau:


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên