Scale back là gì



Cụm động từ Scale back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Scale back

Ý nghĩa của Scale back là:

  • Làm thứ gì đó nhỏ hơn dự kiến

Ví dụ cụm động từ Scale back

Ví dụ minh họa cụm động từ Scale back:

 
-   They had to SCALE BACK the project because of the costs.
Họ phải làm bé dự án lại bởi vì giá cả.

Nghĩa từ Scale back

Ý nghĩa của Scale back là:

  • Giảm hoạt động hoặc chi tiêu

Ví dụ cụm động từ Scale back

Ví dụ minh họa cụm động từ Scale back:

 
-   I'm SCALING BACK and trying to lead a simpler lifestyle.
Tôi đang giảm chi tiêu và có để có một lối sống đơn giản hơn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Scale back trên, động từ Scale còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên