Screen out là gì
Cụm động từ Screen out có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Screen out
Ý nghĩa của Screen out là:
Loại trừ
Ví dụ cụm động từ Screen out
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- Applicants without the right qualifications were SCREENED OUT. Những ứng cử viên không đúng trình độ đã bị loại trừ.
Nghĩa từ Screen out
Ý nghĩa của Screen out là:
Ngặn chặn ánh sáng
Ví dụ cụm động từ Screen out
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- The sun cream SCREENS OUT UV light. Kem chống nắng thì ngăn được tia UV.
Nghĩa từ Screen out
Ý nghĩa của Screen out là:
Ngừng chú ý đến thứ gì
Ví dụ cụm động từ Screen out
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- There are so many notices and signs that I have started SCREENING them OUT. Có rất nhiều chú thích và ký hiệu đến nỗi mà tôi đã phải ngưng để ý đến chúng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Screen out trên, động từ Screen còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)