Screen out là gì



Cụm động từ Screen out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Loại trừ

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-   Applicants without the right qualifications were SCREENED OUT.
Những ứng cử viên không đúng trình độ đã bị loại trừ.

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Ngặn chặn ánh sáng

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-   The sun cream SCREENS OUT UV light.
Kem chống nắng thì ngăn được tia UV.

Nghĩa từ Screen out

Ý nghĩa của Screen out là:

  • Ngừng chú ý đến thứ gì

Ví dụ cụm động từ Screen out

Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:

 
-  There are so many notices and signs that I have started SCREENING them OUT.
Có rất nhiều chú thích và ký hiệu đến nỗi mà tôi đã phải ngưng để ý đến chúng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Screen out trên, động từ Screen còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên