Set up là gì



Cụm động từ Set up có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Set up

Ý nghĩa của Set up là:

  • Chuẩn bị thiết bị, phần mềm, vv, để sử dụng

Ví dụ cụm động từ Set up

Ví dụ minh họa cụm động từ Set up:

 
-   The technician SET UP the computer network perfectly.
Kĩ thuật viên đã cài đặt mạng máy tính hoàn hảo.

Nghĩa từ Set up

Ý nghĩa của Set up là:

  • Khởi nghiệp một công ty

Ví dụ cụm động từ Set up

Ví dụ minh họa cụm động từ Set up:

 
-  They SET UP a technological company.
Họ đã khởi nghiệp một công ty công nghệ.

Nghĩa từ Set up

Ý nghĩa của Set up là:

  • Cung cấp cho ai đó tiền cần thiết để sống

Ví dụ cụm động từ Set up

Ví dụ minh họa cụm động từ Set up:

 
-  Winning the lottery SET them UP for life.
Thắng xổ số đã cung cấp tiền cho cuộc sống của họ.

Nghĩa từ Set up

Ý nghĩa của Set up là:

  • Lừa đảo,bịp bợm

Ví dụ cụm động từ Set up

Ví dụ minh họa cụm động từ Set up:

 
- The police SET them UP.
Cảnh sát đã đánh lừa họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Set up trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên