Share out là gì



Nghĩa từ Share out

Ý nghĩa của Share out là:

  • Phân chia và phân phối

Ví dụ cụm động từ Share out

Ví dụ minh họa cụm động từ Share out:

 
-   I SHARED the money OUT equally.
Tôi đã chia tiền ra cho đều nhau.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Share out trên, động từ Share còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên