Shoot up là gì



Cụm động từ Shoot up có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Shoot up

Ý nghĩa của Shoot up là:

  • Tăng lên nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Shoot up

Ví dụ minh họa cụm động từ Shoot up:

 
-   The share prices of internet companies have been SHOOTING UP lately.
Giá cổ phần của các công ty mạng gần đây đã tăng lên nhanh chóng.

Nghĩa từ Shoot up

Ý nghĩa của Shoot up là:

  • Tiêm chích ma túy

Ví dụ cụm động từ Shoot up

Ví dụ minh họa cụm động từ Shoot up:

 
-   She saw a man shooting up in the toilets.
Cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông tiêm chích ma túy trong nhà vệ sinh.

Nghĩa từ Shoot up

Ý nghĩa của Shoot up là:

  • Làm thiệt hại bằng súng

Ví dụ cụm động từ Shoot up

Ví dụ minh họa cụm động từ Shoot up:

 
-   The gangsters SHOT UP the pub.
Những tên cướp đã xả súng vào quán rượu.

Nghĩa từ Shoot up

Ý nghĩa của Shoot up là:

  • Tăng nhanh, lớn lên

Ví dụ cụm động từ Shoot up

Ví dụ minh họa cụm động từ Shoot up:

 
-   Johnny has SHOT UP since I last saw him
Johnny đã lớn lên nhanh chóng kể từ lần cuối tôi nhìn thấy cậu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Shoot up trên, động từ Shoot còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên