Shut out là gì
Cụm động từ Shut out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Shut out
Ý nghĩa của Shut out là:
Loại trừ
Ví dụ cụm động từ Shut out
Ví dụ minh họa cụm động từ Shut out:
- You have to SHUT your feelings OUT to deal with it. Bạn phải gạt bỏ cảm xúc để đối đầu với nó.
Nghĩa từ Shut out
Ý nghĩa của Shut out là:
Ngăn chặn người chơi ghi điểm
Ví dụ cụm động từ Shut out
Ví dụ minh họa cụm động từ Shut out:
- The Dodgers SHUT OUT the Giants 3-0. Đội Dodgers đã ngăn đội Giants ghi điểm 3-0.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Shut out trên, động từ Shut còn có một số cụm động từ sau: