Sit back là gì



Cụm động từ Sit back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Sit back

Ý nghĩa của Sit back là:

  • Chỉ ngồi không chờ cái gì đó diễn ra

Ví dụ cụm động từ Sit back

Ví dụ minh họa cụm động từ Sit back:

 
- We SAT BACK and waited for them to make the first mistake.
Chúng tôi ngồi không và đợi họ cho họ gây ra lỗi đầu tiên.

Nghĩa từ Sit back

Ý nghĩa của Sit back là:

  • Thư giãn trên ghế

Ví dụ cụm động từ Sit back

Ví dụ minh họa cụm động từ Sit back:

 
-  I SAT BACK and enjoyed the show.
Tôi ngồi thư giãn trên ghế và tận hưởng buổi diễn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sit back trên, động từ Sit còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên