Slow down là gì



Cụm động từ Slow down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Slow down

Ý nghĩa của Slow down là:

  • Giảm tốc độ

Ví dụ cụm động từ Slow down

Ví dụ minh họa cụm động từ Slow down:

 
-  The car SLOWED DOWN when they saw the police.
Chiếc ô tô đã giảm tốc độ khi họ nhìn thấy cảnh sát.

Nghĩa từ Slow down

Ý nghĩa của Slow down là:

  • Ít hoạt động hơn

Ví dụ cụm động từ Slow down

Ví dụ minh họa cụm động từ Slow down:

 
-   It is important to slow down, rest, and eat sensibly.
Rất cần thiết phải sống chậm lại, nghỉ ngơi và ăn uống hợp lý.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Slow down trên, động từ Slow còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên