Spill over là gì



Cụm động từ Spill over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Spill over

Ý nghĩa của Spill over là:

  • Cái xấu ảnh hưởng rộng rãi

Ví dụ cụm động từ Spill over

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill over:

 
-  The protests have SPILLED OVER into neighbouring states.
Các cuộc biểu tình đã lan tràn ra các khu vực lân cận.

Nghĩa từ Spill over

Ý nghĩa của Spill over là:

  • Lần theo mép của thùng chứa tràn ra

Ví dụ cụm động từ Spill over

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill over:

 
-  I forgot to turn the tap off and the water SPILLED OVER.
Tôi quên tắt vòi nước và nước đã tràn ra theo mép của thùng chứa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Spill over trên, động từ Spill còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên