Step down là gì



Cụm động từ Step down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Step down

Ý nghĩa của Step down là:

  • Rời bỏ công việc, vị trí để người khác đảm nhận

Ví dụ cụm động từ Step down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Step down:

 
-  The CEO STEPPED DOWN after the share price dropped.
Chủ tịch đã rời vị trí của mình sau khi giá cổ phiếu tụt giảm.

Nghĩa từ Step down

Ý nghĩa của Step down là:

  • Giảm đi

Ví dụ cụm động từ Step down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Step down:

 
-  Production is being STEPPED DOWN because demand has dropped.
Việc sản xuất bị giảm sút bởi vì yêu cầu giảm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Step down trên, động từ Step còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên