Straighten out là gì



Cụm động từ Straighten out có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Straighten out

Ý nghĩa của Straighten out là:

  • Làm thẳng cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Straighten out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Straighten out:

 
-  I'm always having to STRAIGHTEN OUT the wires connected to my computer.
Tôi luôn luôn phải làm thẳng dây nối máy tính của tôi.

Nghĩa từ Straighten out

Ý nghĩa của Straighten out là:

  • Giải quyết vấn đề

Ví dụ cụm động từ Straighten out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Straighten out:

 
-    I had to STRAIGHTEN OUT things after the mess they had made.
Tôi phải giải quyết mọi thứ sau cái mớ hỗn độn mà họ đã dây ra.

Nghĩa từ Straighten out

Ý nghĩa của Straighten out là:

  • Làm cho rõ ràng, giải quyết

Ví dụ cụm động từ Straighten out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Straighten out:

 
-  There are a few issues I'd like to STRAIGHTEN OUT first.
Có một vài vấn đề mà tôi muốn làm cho rõ ràng trước.

Nghĩa từ Straighten out

Ý nghĩa của Straighten out là:

  • Cải thiện hành vi của ai đó

Ví dụ cụm động từ Straighten out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Straighten out:

 
-   Starting work has STRAIGHTENED him OUT and calmed him down.
Bắt đầu công việc sẽ cải thiện hành vi của anh ấy và làm cho anh ấy bình tĩnh lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Straighten out trên, động từ Straighten còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên