Switch off là gì
Cụm động từ Switch off có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Switch off
Ý nghĩa của Switch off là:
Tắt nguồn điện
Ví dụ cụm động từ Switch off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Switch off:
- I SWITCHED OFF the lights, locked the door and left. Tôi tắt điện, khóa cửa và rời đi.
Nghĩa từ Switch off
Ý nghĩa của Switch off là:
Ngừng chú ý
Ví dụ cụm động từ Switch off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Switch off:
- I was bored and SWITCHED OFF during the lecture. Tôi đang chán nên tôi đã không chú ý gì trong suốt buổi học.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Switch off trên, động từ Switch còn có một số cụm động từ sau: