Throw over là gì



Cụm động từ Throw over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Throw over

Ý nghĩa của Throw over là:

  • Kết thúc một mối quan hệ với ai đó

Ví dụ cụm động từ Throw over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw over:

 
-   She THREW me OVER last year.
Cô y đã chia tay tôi năm ngoái.

Nghĩa từ Throw over

Ý nghĩa của Throw over là:

  • Từ chối

Ví dụ cụm động từ Throw over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw over:

 
-   They THREW OVER the agreement.
H đã t chi bn tha thun đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Throw over trên, động từ Throw còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học