Tick over là gì



Cụm động từ Tick over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Tick over

Ý nghĩa của Tick over là:

  • Tiếp tục làm mà không có phát triển

Ví dụ cụm động từ Tick over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tick over:

 
-  The company TICKED OVER while she was away on holiday.
Công ty tiếp tục vận hành trong khi cô ấy đi nghỉ mát.

Nghĩa từ Tick over

Ý nghĩa của Tick over là:

  • Vận hành nhưng không di chuyển động cơ

Ví dụ cụm động từ Tick over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tick over:

 
- The mechanic left the engine TICKING OVER for a while to see if he could see what was causing the problem.
Thợ cơ khí để động cơ vận hành một lúc để xem liệu anh ta có thể nhận ra cái đang gây ra vấn đề hay không.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tick over trên, động từ Tick còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên