Tone down là gì



Nghĩa từ Tone down

Ý nghĩa của Tone down là:

  • Xuống tông, xuống giọng

Ví dụ cụm động từ Tone down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tone down:

 
-   The Minister tried to TONE DOWN what she had said when the press started attacking her.
Bộ trưởng cố xuống giọng những cái cô ấy vừa nói khi mà đám nhà báo bắt đầu tấn công.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tone down trên, động từ Tone còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên