Trade off là gì



Cụm động từ Trade off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Trade off

Ý nghĩa của Trade off là:

  • Đấu giá, thỏa thuận, thỏa hiệp

Ví dụ cụm động từ Trade off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Trade off:

 
- A longer working week was TRADED OFF for a pay rise.
Mt tun làm vic tương ng vi vic tăng lương.

Nghĩa từ Trade off

Ý nghĩa của Trade off là:

  • Chấp nhận cái gì dù bạn không thích

Ví dụ cụm động từ Trade off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Trade off:

 
-  We had to TRADE OFF space when buying the apartment.
Chúng tôi phi chp nhn không gian này khi mua căn hộ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Trade off trên, động từ Trade còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học