Tune in là gì



Nghĩa từ Tune in

Ý nghĩa của Tune in là:

  • Xem hoặc nghe đài

Ví dụ cụm động từ Tune in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tune in:

 
- Be sure to TUNE IN next week for the next episode.
Hãy chắc chắn xem tivi tuần tới để chờ phần tiếp theo.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tune in trên, động từ Tune còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên