Wrap around là gì



Cụm động từ Wrap around có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Wrap around

Ví dụ cụm động từ Wrap around

  • Che phủ bằng quần áo để giữ ấm

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wrap around:

 
-  She WRAPPED a scarf AROUND her head because it was so cold.
Cô ấy quấn khăn quanh đầu bởi vì trời rất lạnh.

Nghĩa từ Wrap around

Ý nghĩa của Wrap around là:

  • Che phủ hoặc bao quanh một phần cơ thể

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wrap around:

 
-    He WRAPPED his arms AROUND her.
Anh ta choàng tay mình quanh cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Wrap around trên, động từ Wrap còn có một số cụm động từ sau:


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên