Đề thi Công nghệ 11 Cuối kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Trọn bộ 15 Đề thi Cuối kì 2 Công nghệ 11 sách mới Cánh diều, Kết nối tri thức có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11.
Đề thi Công nghệ 11 Cuối kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN CD Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CKCK CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (sách cũ)
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án (Lần 1)
- Top 4 Đề thi Công nghệ 11 Giữa học kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án (Lần 2)
- Top 4 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 có đáp án
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 15 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đâu là giới hạn bền?
A. Giới hạn bền kéo
B. Giới hạn bền nén
C. Giới hạn bền dẻo
D. Cả A và B
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp
B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình
C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?
A. Vật liệu vô cơ
B. Vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu compozit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:
A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
Câu 7. Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?
A. Có độ cứng
B. Có khả năng chống mài mòn
C. Có khả năng bền nhiệt cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào đó
A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
Câu 9. Máy tự động chia thành:
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10. Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí là:
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án và Thang điểm
1 - D | 2 - D | 3 - D | 4 - B | 5 - C | 6 - B | 7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
Câu 3. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
Câu 10. Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Câu 12. ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Câu 13. Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Câu 14. Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
Câu 17. Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18. Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Động cơ pit-tông có loại:
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
Câu 24. Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 26. Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 28. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
Câu 29. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 30. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Đơn vị thể tích là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 33. Thân máy có:
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo cacte ở các động cơ là:
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
Câu 36. Xilanh được chế tạo:
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nắp máy lắp:
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 39. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông có:
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án và Thang điểm
1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - C | 5 - D | 6 - C | 7 - C | 8 - A | 9 - B | 10 - B |
11 - C | 12 - C | 13 - A | 14 - C | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - C | 19 - C | 20 - B |
21 - D | 22 - D | 23 - B | 24 - D | 25 - C | 26 - C | 27 - D | 28 - D | 29 - D | 30 - B |
31 - B | 32 - B | 33 - C | 34 - C | 35 - B | 36 - C | 37 - A | 38 - C | 39 - D | 40 - D |
Xem thêm các đề thi Công nghệ 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)