Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất

Với Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 1 Vật lí 12.

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 2: Một vật có khối lượng  400 g dao động điều hòa với phương trình  x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:

A. 2 J.

B. 200 J.

C. 20 J.

D. 0,2 J.

Quảng cáo

Câu 3: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm  chưa đổi chiều chuyển động.

A. 0,9 J.                  

B. 1 J.                       

C. 0,8 J.                 

D. 1,2 J.

Câu 4: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. f=2πkm.

B. f=1πmk.

C. f=12πkm.

D. f=12πmk.

Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo  

A. k = 50 N/m.

B. k = 100 N/m.

C. k = 62.8 N/m.

D. k = 200 N/m.

Quảng cáo

Câu 6: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là

A. 16 cm/s.

B.  80 cm/s.

C. 1,6 m/s.

D. 8 m/s.

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc:   

A. 1,21 m.                     

B. 1 m

C. 0,55 m.             

D. 1,1 m.

Câu 8: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. Lực kéo về

B. Động năng 

C. Thế năng           

D. Gia tốc 

Quảng cáo

Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng.

B. là phương thẳng đứng.

C. là phương ngang.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ. Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2.  Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)

A. d2 – d1 = kλ2.             

B. d2 – d1 = kλ.        

C. d2 – d1 = (2k + 1)λ2.

D. d2 – d1 = (2k + 1)λ4.

Câu 11: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số  40 Hz, vận tốc truyền sóng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên  AB là:

A.7.                                   

B. 8.                     

C. 9.                      

D. 10.     

Câu 12: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 1 m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là

A. 20 cm.                    

B. 25 cm.                         

C. 40 cm.                      

D. 12,5 cm.

Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng

A. λ.            

B. 2λ.                   

C. λ4  

D. λ2 

Câu 14: Một sợi dây dài 200 cm, hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là

A. 1 m.                         

B. 2 m.                        

C. 0,75 m.                       

D. 0,5 m.

Câu 15: Đơn vị thông dụng để đo mức cường độ âm là:

A. Đềxiben (dB).

B. Ben (B).

C. J/s.

D. W/m2.

Câu 16: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm

A. Độ cao.                    

B. Âm sắc.                      

C. Độ to.                          

D. Cường độ âm.

Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 22cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 4 A           

B. I = 2 A               

C. I =  22A              

D.  I = 2A

Câu 18: Tại thời điểm t, điện áp u=2002cos(100πt-π2)(V)  có giá trị 1002(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300s, điện áp này có giá trị :

A. 1002(V) .                   

B. - 1002(V).                

C. 2002(V).              

D. - 2002(V).

Câu 19: Mạch  điện xoay chiều chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u=50cos(100πt+2π3) (V) thấy dòng điện trong mạch i=2cos(100πt+π6)(A). Phần tử đó là:

A. R = 25 Ω.          

B. L =   0,25πH.    

C. C = 1032,5F.      

D. L = 25 H.

Câu 20: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào mạch R, L, C mắc nối tiếp, có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 150 V. Nếu nối tắt 2 bản tụ thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R là:    

A. 1002V.                    

B. 100 V.                    

C. 75 2V.

D. 502V.

Câu 21: Đặt điện áp  u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu AB có giá trị 400 V, ở thời điểm t + 1/400 s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của mạch X là:   

A. P = 400 W.         

B. 200 W.         

C. 160 W.               

D. 100 W.

Câu 22: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?

A. Pin.              

B. Ắc quy.                       

C. Nguồn điện xoay chiều.    

D. Nguồn điện một chiều.

Câu 23. Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 24. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là

A. 0.

B. 105 V.

C. 630 V.

D. 70 V.

Câu 25. Cần tăng hiệu điện thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 81 lần? Coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cosφ = 1; và khi chưa tăng thì độ giảm thế trên đường dây bằng 10% hiệu điện thế 2 cực máy phát điện.

A. 8,515.                   

B. 10.                              

C. 9.

D. 8,11.

----------HẾT---------

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10 cm; 1 s.

B. 1 cm; 0,1 s.

C. 2 cm; 0,2 s.                  

D. 20 cm; 2 s.

Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=10cos(10πt+π3)(cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là    

A. 0,06 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.    

D. 0,07 s.

Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vận tốc góc trong dao động của con lắc là

A. 12πkm.                      

B. 2πmk.                        

C. mk.    

D. km.

Câu 4. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m = 40 g chuyển động theo phương trình: x = Acos(10πt) (cm; s). Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng

A. 30 N/m.                    

B. 50 N/m.                   

C. 20 N/m.

D. 40 N/m.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Số lần vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng trong  π2 giây đầu tiên là

A. 20.                          

B. 40.                             

C. 10.         

D. 5.

Câu 6.  Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào

A. khối lượng của quả nặng.                             

B. trọng lượng của quả nặng.

C. khối lượng riêng của quả nặng.                   

D. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.

Câu 7. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng  

A. 1,98 s.                      

B. 1,82 s.                       

C. 2,00 s

D. 2,02 s.

Câu 8. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.           

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C. tần số của ngoại lực tuần hoàn.                     

D. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động.

Câu 9. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọC.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 10. Phương trình  dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = Acos(20πt). Trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng truyền được quãng  đường là

A.  2,25 lần bước sóng.   

B.  0,0225 lần bước sóng.   

C.  0,225 lần bước sóng.   

D.  4,5 lần bước sóng.

Câu 11. Điều kiện cần thiết để hai sóng kết hợp, cùng pha khi gặp nhau tại một điểm trong môi trường có tác dụng tăng cường lẫn nhau là chúng phải có

A. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.

B. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.

C. hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số lẻ lần bước sóng.

Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng

A. 85 mm.                 

B. 15 mm.       

C. 10 mm.

D. 89 mm.

Câu 13. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là

A. 10.                         

B. 9.                                    

C. 8.                       

D. 11.

Câu 14. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu là nút sóng thì

A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.

D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

Câu 15. Một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 40 m/s.                  

B. 100 m/s.  

C. 25 m/s.                         

D. 30 m/s.

Câu 16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s.                 

B. 5,6 m/s.

C. 4,8 m/s.      

D. 2,4 m/s.

Câu 17. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số thay đổi.      

B. bước sóng giảm.

C. bước sóng không thay đổi.  

D. tần số không đổi.  

Câu 18. Muốn tạo ra một suất điện động dao động điều hoà thì phải có 1 khung dây kim loại có thể quay quanh một trục đối xứng và được đặt trong từ trường đều, khung dây quay

A. đều và trục vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.  

B.  với tốc độ góc biến đổi tuần hoàn theo thời gian t.  

C. đều và trục song song với véc tơ cảm ứng từ.   

D. quanh trục bất kì.

Câu 19. Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. có chiều biến đổi tuần hoàn theo thời gian.    

B. thay đổi theo thời gian.

C. biến đổi theo thời gian.                                   

D. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 20. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t='t+T4 điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 100 V.                      

B.  1002V.                      

C. 1003V.                   

D. –100 V.

Câu 21. Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. u2U2+i2I2=14.            

B. u2U2+i2I2=1.                   

C. u2U2+i2I2=2.

D. u2U2+i2I2=12.

Câu 22. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.              

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.    

D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

Câu 23. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140 V.  

B. 220 V.  

C. 100 V.

D. 260 V.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 W, cuộn cảm thuần có L = 110π H, tụ điện có C = 10-32π F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos(100πt+π2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  u=40cos(100πt+π4)V.  

B. u=40cos(100πt-π4) V.

C. u=402cos(100πt+π4)V.                              

D.  u=402cos(100πt-π4)V.

Câu 25. Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị w = w2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có

A. I2 > I1 và k2 > k1.  

B. I2 > I1 và k2 < k1.

C. I2 < I1 và k2 < k1.

D. I2 < I1 và k2 > k1.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u=2cos(4πt-0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là

A.  0,1 m.

B. 10 cm.

C. 0,2 m.

D. 20 cm.

Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3 cm là

A. 0,035 J.

B. 350 J.

C. 750 J.

D. 0,075 J.

Câu 3. Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F = 2cos4πt (N). Biết khối lượng của vật là 400 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là

A. 0,8 m/s2.

B. 0,8π m/s2.

C. 5 m/s2.

D. 5π m/s2.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện?

A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau.

B. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.

C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.

Câu 5. Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l nơi có gia tốc trọng trường g là

A. T = 2πlg.

B. T = 2πgl.

C. T =12πg .

D. T = 12πg.

Câu 6. Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mãnh một vật có khối lượng m để làm thành một con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Gia tốc trong trường tính được trong phép đo nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,81 m/s2.

B. 9,87 m/s2.

C. 9,77 m/s2.

D. 10 m/s2.

Câu 7. Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là

A. 9.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 8. Sóng âm truyền được trong môi trường nào?

A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.

B. Chỉ trong chất khí.

C. trong mọi chất kể cả chân không.

D. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Câu 9. Một sợi dây đàn có hai đầu cố định, chiều dài  Khi gảy đàn, nếu trên dây có sóng dừng với k bụng sóng thì liên hệ giữa chiều dài dây đàn  và bước sóng l lan truyền trên dây là

A.  =kλ.

B. =(k+12)λ.

C. =kλ2.

D. =(2k+1)λ4.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Với các sóng âm nghe được thì âm nghe càng cao (càng thanh) khi tần số càng lớn.

B. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz khi âm có cường độ đủ lớn.

C. Trong cùng một môi trường sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm.

D. Sáng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất.

Câu 11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 14πH một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2002cos100πt (V). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có độ lớn là

A. 4A

B. 23A

C. 22A

D. 2 A

Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức i = 42cos100πt (A). cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 42A

B. I = 8A

C. I = 22A

D. I = 4 A

Câu 13. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là

A.  Z = R2+(ZL-ZC)2.  

B.  Z = R2-(ZL-ZC)2.

C. Z = R2+(ZL+ZC)2.

D. Z = R + ZL + ZC.

Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha so với cường độ dòng điện góc 0 < j < π2

B. sớm pha so với cường độ dòng điện góc π2

C. trể pha so với cường độ dòng điện góc 0 < j < π2

D. trể pha so với cường độ dòng điện góc  π2

Câu 15. Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tai nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là

A. u=4cos(πt-6π)cm.

B.  u=4cos(πt-π6)cm.

C. u=4cos(πt-π3)cm.

D.  u=4cos(πt+π6)cm.

Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể

A. Giảm điện dung của tụ điện.

B. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

D. Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 17. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa

A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nữa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.

B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.

C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.

D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.

Câu 18. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N chỉ có tụ điện, giữa N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π3, uAB và uMB lệch pha nhau π6. Điện áp hiệu dụng trên R là

A.  802V.

B. 803V.

C. 603V.

D. 120 V.

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng

A. 0,4 s.

B. 12,4 s.

C. 3,18 s.

D. 2,55 s.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt+π3) (cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là

A. 5 Hz.

B. 10π.

C. 5p Hz.

D. 10 Hz.

Câu 21: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A.  i=-22cos(50πt)A.

B.  i=22cos(50πt)A

C. i=22cos(50πt-π2)A

D. i=22cos(50πt+π2)A

Câu 22. Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 80 cm/s.

B. v = 2 m/s.

C. v = 8 m/s.

D. v = 20 cm/s.

Câu 23. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 W một điện áp tức thời u=2202cos(100πt)(V). Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong 1 giờ là

A. 1742,4 kJ.

B. 484 J.

C. 29,4 kJ.

D. 3484,8 kJ.

Câu 24. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Mắc bóng đèn này vào điện áp u = 220cos100πt (V) thì công suất tiêu thụ của đèn như thế nào so với công suất định mức?

A. nhỏ hơn.

B. bằng.

C. lớn hơn.

D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn

Câu 25. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1.3πH, tụ điện có điện dung C = 10-4πF. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là  u=2002cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chay qua mạch là

A. I = 52A

B. I = 4A

C. I = 42A

D. I = 5A

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Cho một sóng cơ có phương trình u=4cos2π(t2-x5)cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì sóng là:

A. 5 s

B. 4 s

C. 2 s

D. 1 s

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương thẳng đứng.

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.

D. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 3: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài  có một đầu cố định, một đầu tự do:

A. =(2k+1)λ4.

B. =(2k+1)λ2.

C. =kλ2.

D.  =kλ.

Câu 4: Khi biểu diễn dao động điều hòa x=Acos(ωt+φ) bằng một vectơ quay OM thì phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vectơ OM:

A.  OM có gốc tại gốc O của trục Ox, hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.

B.  OM có độ dài biến thiên điều hòa với tần số bằng tần số của vật dao động.

C.  OM quay đều quanh O với tốc độ góc w, chiều quay cùng chiều dương của đường tròn lượng giáC.

D. OM có độ dài tỉ lệ với biên độ A.

Câu 5: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100pt(V). Tần số góc của dòng điện là

A. 50Hz

B. 100Hz

C. 50 rad/s

D. 100p rad/s

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có

A. cùng biên độ

B. cùng môi trường truyền

C. độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. cùng năng lượng

Câu 7: Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì.

A. T=2πkm

B. T=2πmk

C. T=12πkm

D. T=12πmk

Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt)mm, biên độ dao động của vật là:

A. A = 20 cm.

B. A = 2 cm.

C. A = 10 cm.

D. A = 10mm.

Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó

A. là âm nghe được

B. là sóng siêu âm.

C. có thể là siêu âm hoặc hạ âm.

D. là sóng hạ âm.

Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 22cos100pt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 4A

B. I = 22A

C. I = 2A

D. I = 2A

Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?

A. P = uicosφ

B. P = uisinφ

C. P = UIsinφ

D. P = UIcosφ

Câu 12: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. Trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

B. Sớm pha π2 so với cường độ dòng điện

C. Sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

D. Trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòA.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 14: Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F=2cos(10t)(N). Biết khối lượng của vật là 500g. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm

B. 10 cm

C. 5 cm

D. 4 cm

Câu 15: Sóng cơ học lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 1 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là u=5cosπt(cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25cm là

A. uM=5cos(πt+25π)cm

B. uM=5cos(πt-25π)cm

C. uM=5cos(πt+π4)cm

D. uM=5cos(πt-π4)cm

Câu 16: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Gia tốc lớn nhất của chất điểm khi dao động là

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 2,0 m/s2

B. 2,8 m/s2

C. 14p cm/s2

D. 10p cm/s2

Câu 17: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u=2002cos(100πt-π6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là:  i=22cos(100πt+π6)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?

A. 400 W.

B. 800 W.

C. 200 W.

D. 100 W.

Câu 18: Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không dãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm 64 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. Coi gia tốc trọng trường tại nơi đo là 9,8m/s2. Hỏi dãy phòng học mà bạn học sinh đã đo có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 50 m.

B. 60 m.

C. 70 m.

D. 80 m.

Câu 19: Có bốn con lắc lò xo mà lò xo của chúng có cùng độ cứng k = 100N/m, cùng chiều dài nhưng các vật có khối lượng lần lượt là m1 = 200g, m2 = 250g, m3 = 300g; m4 = 350g. Các con lắc đều chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn như nhau, có phương dọc theo trục lò xo, có biểu thức F = F0cos20t (N). Hỏi nếu ban đầu các con lắc đứng yên thì sau một khoảng thời gian chịu tác dụng của lực cưỡng bức nói trên, khi đã dao động ổn định, con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất.

A. Con lắc có khối lượng m1,

B. Con lắc có khối lượng m2

C. Con lắc có khối lượng m3,

D. Con lắc có khối lượng m4

Câu 20: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tần số sóng là 30 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. v = 2 m/s

B. v = 9 m/s

C. v = 4,5 m/s

D. v = 1 cm/s

Câu 21: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ A và B, cách nhau một khoảng AB = 18cm. Các sóng có cùng bước sóng l = 1,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 12 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:

A. 7

B. 8

C. 6

D. 9.

Câu 22: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi đượC. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 1006V thì điện áp tức thời trên tụ là 20063V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A.  2003V.

B. 400 V.

C. 200 V.

D.  2002V.

Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u=U0sin(ωt+π3) lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0sin(ωt-π6). Đoạn mạch này chứa

A. tụ điện.

B. cuộn dây thuần cảm.

C. điện trở thuần.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian mà thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là  3003cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là

A. 400 cm/s.

B. 200 cm/s.

C. 4π m/s.

D. 2π m/s.

Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm R-L-C nối tiếp, với R = 50W; cuộn cảm thuần có L=1πH, tụ điện có điện dung C=2.10-4πF. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch u = 2202cos100pt (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện là

A. i=4,4cos(100πt+π4)A.

B.  i=4,42cos(100πt-π4)A.

C. i=4,42cos(100πt+π4)A.

D.  i=4,4cos(100πt-π4)A.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i=32cos120πt(A) là

A.  32A.

B. 3 A.

C. 23 A.

D. 6 A.

Câu 2: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.

C. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

D. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.

Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB.

B. 60 dB.

C. 70 dB.

D. 80 dB.

Câu 4: Dòng điện có biểu thức i=2cos120πt(A) chạy qua điện trở R = 15Ω trong thời gian t = 2 phút toả ra nhiệt lượng là

A. 200 J.

B. 3600 J.

C. 1800 J.

D. 60 J.

Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu 6: Đặt điện áp u=100cos(ωt+π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là  i=2cos(ωt+π3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 1003W.

B. 50 W.

C.  503W.

D. 100 W.

Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=1006cos(100πt)(V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại là

A. 100 V.

B. 150 V.

C. 300 V.

D. 250 V.

Câu 8: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 200 g, dây treo có chiều dài 100 cm. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60o rồi buông ra không vận tốc đầu. Bỏ qua ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của con lắc là

A. 1 J.

B. 0,27 J.

C. 0,13 J.

D. 0,5 J.

Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60 W, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 140 W và tụ điện có dung kháng ZC = 60 W. Tổng trở của đoạn mạch là

A. 100W.

B. 260W.

C. 130W.

D. 200W.

Câu 10: Sóng ngang là sóng cơ học có

A. phương truyền sóng là phương ngang.

B. các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.

C. các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D. các phần tử môi trường dao động theo phương truyền sóng.

Câu 11: Điện áp u=2002cos(100πt)(V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng 2 Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là

A. 200Ω.

B. 2002Ω.

C. 1002Ω.

D. 100Ω.

Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=5cos(20πt+π12)cm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,3 m/s. Gọi ∆ là đường thẳng trên mặt nước qua B và vuông góc AB. Số điểm M trên  dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A. 10 điểm.

B. 4 điểm.

C. 8 điểm.

D. 12 điểm.

Câu 13: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào

A. cường độ âm.

B. tần số âm.

C. biên độ dao động của âm.

D. đồ thị dao động của âm.

Câu 14: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng dần ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng tròn nhô cao kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 10 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 15: Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây, học sinh sử dụng máy phát dao động có tần số f thay đổi đượC. Vì tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây nên lực căng dây cũng thay đổi đượC. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số là f1, f2 thỏa mãn f2 – f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 2F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là

A. 22,62 Hz.

B. 45,25 Hz.

C. 8 Hz.

D. 96 Hz.

Câu 16: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung C=10-4π(F), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos(100πt-π3)V. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì phải điều chỉnh độ tự cảm L có giá trị bằng

A. 15πH.

B. 12πH.

C. 1πH.

D. 2πH.

Câu 17: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha

A. phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.

B. phần tạo ra dòng điện là phần ứng.

C. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.

D. phần cảm là bộ phận đứng yên.

Câu 18: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ có chiều dài 1 m và vật nhỏ. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong trọng trường là

A. 2 s.

B. 0,5 s.

C. 4 s.

D. 1 s.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm. A và B là hai điểm trên sợi dây cách nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số bụng sóng và nút sóng quan sát được trên đoạn dây AB lần lượt là

A. 19 bụng, 18 nút.

B. 19 bụng, 19 nút.

C. 18 bụng, 19 nút.

D. 18 bụng, 17 nút.

Câu 20: Một con lắc có chu kì dao động riêng là 1 s được treo trên trần của một toa tàu. Do giữa hai thanh ray liền kề nhau người ta có để một khe hở nhỏ nên khi bánh tàu đi qua sẽ kích thích cho con lắc dao động. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m. Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi tàu chạy với tốc độ là

A. 12,5 km/h.

B. 36 km/h.

C. 45 km/h.

D. 54 km/h.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà. Tần số góc của con lắc là

A. 12πkm.

B. km.

C. 12πmk.

D . mk.

Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là

A. 24 cm và 4 cm.

B. 22 cm và 8 cm.

C. 24 cm và 8 cm.

D. 20 cm và 4 cm.

Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số 12 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B lần lượt 18 cm, 24 cm sóng có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 24 cm/s.

B. 26 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 28 cm/s.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. x=4cos(5π3t-5π6) (cm).

B. x=23cos(5π6t+5π6) (cm).

C. x=4cos(5π3t+5π6) (cm).

D. x=4cos(5π6t-5π6) (cm).

Câu 25: Đặt điện áp u = U2cos2πft (V) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR2 < 2L. Khi f = fo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = fo3  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại có giá trị là 300 V. Điện áp U có giá trị bằng

A.  2003V.

B. 3002 V.

C.  2002V.

D. 200 V.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Dao động điều hoà là

A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.

D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.

Câu 2. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.               

B. vmax = 2Aw.             

C. vmax = Aw2.             

D. vmax = Aw.

Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. T=2πmk.    

B. T=2πkm.

C. T=12πmk.      

D. T=12πkm.

Câu 4. Dao động tắt dần

A. luôn có hại.

B. có biên độ không đổi theo thời gian.

C. luôn có lợi.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 5. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.

A. 10 cm  

B. 4cm         

C. 5cm

D. 20 cm

Câu 6. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?

A. 0,5 m/s

B. 1 m/s

C. 2 m/s

D. 3 m/s

Câu 7. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là

A. 2,5 Hz.

B. 5,0 Hz

C. 4,5 Hz.

D. 2,0 Hz.

Câu 8. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A.  T=12πg

B. T=2πg.

C. T=2πg.

D. T=12πg.

Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói về dao động của con lắc đơn.

A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động

B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường

C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2 thì tần số góc của dao động là

A. π (rad/s).

B. 2π (rad/s).

C.  π2(rad/s).

D. 4π (rad/s).

Câu 11. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)

A. 4,94 cm/s.

B. 4,47 cm/s.

C. 7,68 cm/s.

D. 8,94 cm/s.

Câu 12. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?

A. m2 = 4 m1.      

B. m2 = 2 m1.      

C. m2 = 0,25 m1.    

D. m2 = 0,5 m1.

Câu 13. Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con lắc?

A. 1 m                           

B. 0,4 m                    

C. 0,04 m                   

D. 2 m

Câu 14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(pt - π2) (cm) và x2 = 4cos(pt - π2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 8 cm.

B. 2 cm.

C. 43cm.

D. 42cm.

Câu 15. Bước sóng λ của sóng cơ học ℓà:

A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng

B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng

C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.

D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng

Câu 16. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 17. Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền Trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này Trong môi trường đó là

A. λ = 75 m.

B. λ = 7,5 m.

C. λ = 3 m.

D. λ= 30,5 m.

Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2 – d1 = kλ2.

B. d2 – d1 = (2k + 1)λ2 .

C. d2 – d1 = kλ.

D. d2 – d1 = (2k + 1)λ4 .

Câu 19. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là

A. Ben (B)

B. Đề xi ben (dB)

C. J/s

D. W/m2

Câu 20. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số ƒ = 30 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng

A. 2 cm.

B. 23cm.

C. 4 cm.

D. 0 cm.

Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 60 cm/s.

B. v = 75 cm/s.

C. v = 12 cm/s.

D. v = 15 m/s.

Câu 22. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nướC. Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng

A. v = 120 cm/s.

B. v = 100 cm/s.

C. v = 30 cm/s.

D. v = 60 cm/s

Câu 23. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng

A. 16 Hz đến 20 kHz.

B. 16 Hz đến 20 MHz.

C. 16 Hz đến 200 kHz.       

D. 16 Hz đến 200 kHz

Câu 24. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A. ℓ = kλ.

B. ℓ = kλ2.

C. ℓ = (2k + 1)λ2.

D. ℓ = (2k + 1)λ4.

Câu 25. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là

A. A2 = x2v2ω2.

B. A2 = v2 + x2ω2.

C. A2 = v2 + w2x2.

D. A2 = x2 + w2v2.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Trong dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc

A. có độ lớn cực đại.      

B. có độ lớn cực tiểu.     

C. bằng không.               

D. đổi chiều.

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104  V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy  g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,40 s.

B. 1,99 s.

C. 1,15 s.

D. 0,58 s.

Câu 3: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của u và i như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là:

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 140 W.

B. 156 W.

C. 148 W.

D. 128 W.

Câu 4. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. 1,5 Hz.

B.  23Hz.

C. 2,4 Hz.

D. 43Hz.

Câu 5: Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều dài l của nó. Lấy π = 3,14.  Kết luận nào sau đây là không chính xác?

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s2

B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc đơn T2l là một số không đổi.

C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều dài của nó.

D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con lắc đơn.

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T3  (T là chu kì dao động của vật). Độ dãn và độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:

A. 12 cm và 4 cm.

B. 15 cm và 5 cm.

C. 18 cm và 6 cm.

D. 8 cm và 4 cm.

Câu 7: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là:

A. v = 6 m/s.             

B. v = 3 m/s.              

C. v = 12 m/s.         

D. v = 1,5 m/s.

Câu 8: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng biên độ.                                

B. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.            

C. Có cùng tần số.                                   

D. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

Câu 9: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa cho như hình vẽ. Điểm N trên đồ thị cho chúng ta thông tin đúng nào sau đây?

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. Chất điểm có li độ x = -53cm đang di chuyển theo chiều âm.

B. Chất điểm có li độ x = 53cm đang di chuyển theo chiều dương.

C. Chất điểm có li độ x = -5cm đang di chuyển theo chiều âm.

D. Chất điểm có li độ x = 5cm đang di chuyển theo chiều dương.

Câu 10: Hai nguồn âm điểm phát sóng đồng bộ với tần số 680 Hz được đặt tại A và B cách nhau 1 m trong không khí. Tốc độ truyền âm trong không khí 340 m/s. O là điểm nằm trên đương trung trực AB cách AB 100 m. M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất tại đó nhận được âm to nhất. Tính khoảng cách OM?          

A. 40 m.          

B. 50 m.         

C. 57,7 m.         

D. 70 m.

Câu 11: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A bằng

A. L = 60 dB.

B. L = 80 dB.

C. L = 70 dB.

D. L = 50 dB.

Câu 12. Cho cường độ âm chuẩn I0  = 10-12  W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB.

A. 10-2 W/m2.

B. 10-4 W/m2.

C. 10-3 W/m2.

D. 10-1 W/m2.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?

A. Sóng ngang là sóng có các phần tử vật chất dao động theo phương ngang.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.

Câu 14: Một máy bay bay ở độ cao 100 m tạo ra tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130 dB ở mặt đất, ngay phía dưới máy bay. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống, với mức cường độ âm là L’ £ 100 dB, thì máy bay phải bay ở độ cao tối thiểu khoảng bao nhiêu mét so với mặt đất?

A. 3160 m.

B. 300 m.

C. 6300 m.

D. 1300 m.

Câu 15: Đặt vào 2 đầu tụ điện C = 10-4πF  hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua  tụ là :  

A. I = 100 A.           

B. I = 2 A.                   

C. I = 1 A.              

D. I = 1,41 A.

Câu 16: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u=2002cos(100πt-π3)(V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2cos(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 100 W.

B. 141 W.

C. 143 W.

D. 200 W.

Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là  x1=A1cos(πt+π6)cm và x2=6cos(πt-π2)cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x = Acos(πt + φ) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị cực tiểu thì

A. φ = - π6rad.       

B. φ = π rad.               

C. φ = - π3rad.

D. φ = 0 rad.       

Câu 18: Đặt điện áp u = 1202cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = fo = f1 2thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax  bằng

A. 173 V.               

B. 57 V.                

C. 80 3V.                   

D. 85 V.

Câu 19: Điện năng từ một nhà máy điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất bằng một đường dây truyền tải. Nếu tại nhà máy điện dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ 64 máy hoạt động. Nếu tại nhà máy điện dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ 76 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp cho bao nhiêu máy?

A. 80 máy.                   

B. 92 máy.       

C. 85 máy.               

D. 90 máy.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị ω0 là

A. ω = 2LC           

B. ω = 2πLC.           

C. ω = 1LC.                

D. ω = 12πLC

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A. quang năng.

B. hóa năng.

C. điện năng.

D. nhiệt năng.

Câu 22: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 2200 vòng mắc vào mạng điện có hiệu điện thế hiệu dụng 110 V. Để thắp sáng bình thường bóng đèn 3 V thì số vòng cuộn thứ cấp là   

A. 80 vòng.                

B. 60 vòng.                 

C. 45 vòng.                     

D. 50 vòng.

Câu 23. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 2,4 m/s.                

B. 1,2 m/s.

C. 0,3 m/s.

D. 0,6 m/s.

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt+π3)(v) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=23cos(100πt-π6)(A).      

B. i=23cos(100πt+π6)(A). 

C. i=22cos(100πt+π6)(A).

D. i=22cos(100πt-π6)(A).

Câu 25.  Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=1202cos(120πt)V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi R là:

A. 100 W.

B. 200 W.

C. 360 W.

D. 720 W.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.                  

C. giảm 2 lần.                   

D. tăng 2 lần.                     

Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 60° thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là

A. 100 W.

B. 200 W.

C. 50W.

D. 120 W.

Câu 3. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 23cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?

A. x = 8 cm và đang chuyển động ngược chiều dương.

B. x = 0 và đang chuyển động ngược chiều dương.

C. x = 43cm và đang chuyển động theo chiều dương.

D. x = 23cm và đang chuyển động theo chiều dương.

Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất:

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 280π (cm/s).    

B. 200π (cm/s)

C. 140π (cm/s).    

D.160π (cm/s).

Câu 5. Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng:    

A. 15 m/s.                   

B. 1,5 cm/s.                      

C. 1,5 m/s.

D. 15 cm/s.

Câu 6. Một co lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn Δ=A2.  Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là

A. t = T2.

B. t = T4.

C. t = T3.

D. t = 2T3.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 8. Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A, B cách nhau 15 cm với A là nút và B là bụng cạnh A. C là trung điểm của AB. Biết thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ dao động của phần tử tại  B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:

A. 1,5  m/s.          

B. 2 m/s.          

C. 0,5 m/s.           

D. 1 m/s.

Câu 9. Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80 dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74 dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là

A. 77 dB.      

B. 80,97 dB.     

C. 84,36 dB.  

D. 86,34 dB.

Câu 10. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 11. Chúng ta phân biệt được hai sóng âm cùng tần số phát ra từ hai nguồn âm khác nhau là nhờ chúng có sự khác nhau về

A. độ cao.                    

B. âm sắc.                         

C. độ to

D. tốc độ truyền.

Câu 12. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ = vT

B. λ = vf

C. λ = vf

D. λ = fv

Câu 13. Một sóng hình sin có tần số 20 Hz lan truyền với tốc độ 5 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha nhau là

A. 4 m.

B. 0,25 m.

C. 100 m.

D. 0,125m.

Câu 14. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. tự cảm.            

B. cảm ứng điện từ.    

C. cộng hưởng điện từ.

D. tự cảm và cảm ứng điện từ.

Câu 15. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 60 Ω, L = 1π H, C =  5.10-4πF. Tần số của dòng điện là 50 Hz. Tổng trở của mạch là

A. 140 Ω.

B. 180 Ω.

C. 206 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn

A. d2 – d1 = kλ

B. d2-d1=kλ2.

C. d2-d1=(2k+1)λ2.

D.  d2-d1=(2k+1)λ4.

Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L hoặc tụ điện C. Khi đặt điện áp  u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức  i=I0cos(ωt-π3)(A). Đoạn mạch này chứa

A. Chỉ có L.

B. L và C.

C. R và L.

D. R và C.

Câu 18. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. cosφ = ZL-ZCR.

B. cosφ= UL-UCUR.

C. cosφ = URZ.       

D. cosφ = RR2+(ZL-ZC)2.

Câu 19. Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 30 V, mắc vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Khi mắc vôn kế vào hai đầu đoạn mạch thì vôn kế chỉ

A. 70 V.

B. 10 V.

C. 35 V.

D. 50 V.

Câu 20. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng

A. 0,5.

B. 22.

C. 1.

D. 32.

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 31,4 Ω.

B. 15,7 Ω.

C. 30 Ω.       

D. 15 Ω.

Câu 22. Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1202cos50πt (V) thì thấy điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π /6, đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W.

B. 28,9 W.

C. 240 W.

D. 57,7 W.

Câu 23. Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình  (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:

A. 1,2 m/s2.

B. 6π cm/s2.

C. 3,6 m/s2.

D. 18π m/s2.

Câu 24. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút gần nhất bằng

A. hai lần bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 25. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều  u=2502cos100πt(V) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 200 W.

B. 300 W.

C.  2002W.

D. 3003 W

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau

A. 90ο.

B.  60ο

C.  45ο

D.  120ο

Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) thì dòng điện chạy trong mạch là i=I0cos(ωt+π6)A. Đoạn mạch điện này luôn có:

A. ZL < ZC.

B. ZL = ZC.

C. ZL = R.

D. ZL = ZC.

Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc ω biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1, x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là

A. 4 rad/s.

B. 2 rad/s.

C. 0,5 rad/s.

D. 6 rad/s.

Câu 4: Đặt một điện áp u=1202cos(100πt)V vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là:

A. 186Ω

B. 100Ω

C. 180Ω

D. 160Ω

Câu 5: Tại thời điểm t, suất điện động ở cuộn dây thứ nhất của máy phát điện xoay chiều 3 pha là e1=E032 thì suất điện động ở cuộn dây thứ ba có giá trị bằng bao nhiêu?

A.  E0

B. E02

C. E032.

D. -E032

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(100πt+π4)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 100Ω và tụ điện có điện dung C=10-4πF ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là:

A. uC=1002cos(100πt-π4)V.

B. uC=1002cos(100πt)V.

C. uC=100cos100πtV.

D. uC=1002cos(100πt-π2)V.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1πH  và tụ điện có điện dung C=10-44πF. Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB?

A. 100 Ω.

B. 400 Ω.

C. 200 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 8: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm.

B. Mức cường độ âm.

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 9: Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là 4 s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:

A. 4 s.

B. 2 s.

C. 0,5 s.

D. 1 s.

Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 32 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 21,5 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 11: Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch, u1, u2, và u3, lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i=uZ.

B. i=u3ωC.

C. i=u1R.

D. i=u2ωL.

Câu 12: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,37 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng

A. 1,61 m.  

B. 0,18 m.  

C. 0,77 m.

D. 85 mm.

Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11120s

B. 112s

C. 160s

D. 1120s

Câu 14: Mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=4cos(40πt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những khoảng 16 cm và 30 cm. Điểm M nằm trên

A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4.

B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.

C. vân cực đại giao thoa bậc 3.

D. vân cực đại giao thoa bậc 2.

Câu 15: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là:

A. 10 m.                

B. 1 m.          

 C. 9 m.        

D. 8 m.

Câu 16: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:

A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trọng lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.

Câu 17: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định khi

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. bước sóng gấp đôi chiều dài dây.

D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.

Câu 18: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.

B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.

C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.

D. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.

Câu 20: Vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(10πt+π)cm. Thời gian vật đi được quãng đường s = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A.  115s.

B.  112s.

C.  130s.

D.  215s.

Câu 21: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật. Động năng của vật khi nó có li độ x = 1cm là 

Bộ 3 đề thi Vật Lí 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 1,00 mJ.

B. 2,00 mJ. 

C. 1,125 mJ.

D. 3,00 mJ.

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

B. Tần số của dao động là 2 Hz.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.

Câu 23: Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?

A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

B. Luôn trái dấu.

C. Luôn bằng nhau.

D. Luôn cùng dấu.

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ - 4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:

A. 80 cm.

B. 32 cm.

C. 48 cm.

D. 56 cm.

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8πH và tụ điện có điện dung C=2.10-4πF.  Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

A. 2,2 A.

B. 4,4 A.

C. 3,1 A.

D. 6,2 A.

----------HẾT---------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lí 12

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

Câu 2: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng bằng

A. 0,025 J.

B. 0,041 J.

C. 0,0016 J.

D. 0,009 J. 

Câu 3: Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là

A. A2 = x2 - v2ω

B. A2 = x2 - v2ω2

C. A2 = x2 + v2ω

D.  A2 = x2 - v2ω2

Câu 4: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

Bộ 3 đề thi Vật lí lớp 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 83cm/s.

B. 16π cm/s.

C. 8p m/s.

D. 64p2 cm/s.

Câu 5: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình x1 = 4cos5pt (cm) và x2 =4cos(5πt+π2)(cm). Phương trình dao động của chất điểm là

A.  x=42cos(5πt+π2) (cm).

B.  x=8cos(5πt+π2)(cm).

C.  x=42cos(5πt+π4) (cm).

D.  x=42cos(5πt-π4)(cm).

Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số  của sóng là:

A. λT = vf

B. λ=vT

C. v=λf

D. λ=vf

Câu 7: Hiện tượng sóng dừng của âm trong cột khí thực chất là kết quả của

A. sự tăng cường độ âm đến giá trị lớn hơn.

B. quá trình tạo dao động mạnh cho các phân tử khí.

C. một quá trình truyền năng lượng âm.

D. sự  giao thoa của sóng âm tới và sóng phản xạ.

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ a và cùng pha ban đầu, các điểm thuộc đường trung trực của AB trên mặt nước

A. dao động với biên độ bằng 2a.

B. đứng yên không dao động.

C. dao động với biên độ a2.

D. dao động với biên độ a.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 10π cm.

B. 10 cm.

C. 5π cm.

D. 5 cm.

Câu 10: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. bước sóng.

B. tần số sóng.

C. chu kì sóng.

D. biên độ sóng.

Câu 11: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,37 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng

A. 1,61 m.  

B. 0,18 m.  

C. 0,77 m.

D. 85 mm.

Câu 12: Đặt điện áp u=U0cos(120πt-π4)(V)vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 1202, ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 22A. Chọn kết luận đúng.

A. Điện dung của tụ điện là 17,2πmF,pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là  π4

B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là π2

C. Dòng điện tức thời qua tụ điện  i=4cos(100πt+π4)A.

D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 1202V dòng điện cực đại qua tụ điện là 22A

Câu 13:Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 32 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 21,5 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 14: Đặt điện áp  u=2002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và tụ điện có điện dung 10-4πF. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=2cos(100πt+π4)A.

B. i=2cos(100πt-π4)A.

C. i=22cos(100πt-π4)A.

D. i=22cos(100πt+π4)A.

Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11120s

B. 112s

C. 160s

D. 1120s

Câu 16: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha φgiữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có thể được tính theo biểu thức

A. tanφ = ZL-ZCR.

B. tanφ = RZ.

C. tanφ = RZL-ZC.

D. tanφ = ZL+ZCR.

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy π2=10. Tìm tần số góc của con lắc lò xo?

A. 5π rad/s

B. 2,5π rad/s

C. 2π rad/s

D. 1,5π rad/s

Câu 18: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với dòng điện có tần số f là:

A. ZC = 2πfC

B. ZC = πfC

C. ZC 12πfC

D. ZC 1πfC

Câu 19: Cho mạch điện không phân nhánh RLC đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta phải:

A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

B. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

C. Tăng điện dung của tụ điện.

D. Giảm điện trở của mạch.

Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 W, ZC  = 20 W, ZL =  60 W. Tổng trở của mạch là:

A. 50 W.

B. 70 W.

C. 110 W.

D. 2500 W.

Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10-4π(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100pt) V. Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ là u =100V thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là

A. i = 2A

B. = 3A

C. i =2A

D. 1 A

Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có R, L, C (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha π6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC=1003V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR=100V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là:

A. 200 V.

B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6πH tụ điện có điện dung C = 10-4πF và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:

A. 20Ω

B. 80Ω

C. 30Ω

D. 40Ω

Câu 24: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đổi chiều lần thứ hai?

Bộ 3 đề thi Vật lí lớp 12 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất (ảnh 1)

A. 7π15s

B.  14π30s

C.  7π30s

D.  4π15s

Câu 25: Sóng siêu âm:

A. truyền được trong chân không.

B. không truyền được trong chân không.

C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

----------HẾT---------

Xem thử

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên