Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 155; 150; 145; …; 135; 130
A. 145 B. 140
C. 147 D. 148
Câu 2.Số tròn chục liền trước 100 là
A. 99 B. 101
C. 90 D. 110
Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:
A. 5 × 8 B. 5 × 7
C. 5 × 6 D. 5 × 5
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 × 4 + 16 là
A. 60 B. 18
C. 28 D. 70
Câu 5. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 500?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Cho hình vẽ
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
A. 110cm B. 100dm
C. 110dm D. 100cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tính:
5 × 7 + 27 = … 5 × 9 – 18 = …
24 : 3 × 5 = … 6 : 3 × 5 = …
Câu 8. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
Câu 9. (1 điểm) Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Câu 10. (1 điểm) Trên bãi cỏ có 16 con bò. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 com. Số con cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Có tất cả bao nhiêu con bò, trâu và cừu?
Câu 11. (1 điểm) Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
Đáp án & Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn C
Câu 3. Chọn D
Câu 4. Chọn C
Câu 5. Chọn B
Câu 6. Chọn A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7.
5 × 7 + 27 = 62 5 × 9 – 18 = 27
24 : 3 × 5 = 40 6 : 3 × 5 = 10
Câu 8.
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
Câu 9.
Bài giải
Số mảnh nhỏ Bình cắt ra được là:
2 × 6 = 12 (mảnh)
Đáp số: 12 mảnh
Câu 10.
Bài giải
Trên bãi cỏ, có số con trâu là:
16 – 10 = 6 (con)
Trên bãi cỏ, có số con cừu là:
16 + 6 = 22 (con)
Trên bãi cỏ có tất cả số con bò, trâu và cừu là:
16 + 6 + 22 = 44 (con)
Đáp số: 44 con
Câu 11.
Bài giải
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Số bé nhất có ba chữ số là: 100
Tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số là:
900 + 100 = 1000
Đáp số: 1000
Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 2 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác:
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3