Bộ Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 năm 2024 (các môn học)
Tổng hợp đề thi lớp 6 Giữa kì 1 năm 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Giữa kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 6 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi lớp 6 Giữa kì 1.
Bộ Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 năm 2024 (các môn học)
Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Toán năm 2024
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Ngữ văn năm 2024
Bộ đề thi Ngữ Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề cương ôn tập Ngữ văn 6 Giữa học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 (10 đề)
Bộ đề thi Ngữ Văn lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề cương ôn tập Ngữ văn 6 Giữa học kì 1 Cánh diều năm 2024 (10 đề)
Bộ đề thi Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề cương ôn tập Ngữ văn 6 Giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 (10 đề)
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Tiếng Anh năm 2024
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2024 (10 đề)
Top 13 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (sách mới)
Bộ đề thi Tiếng Anh 6 Global Success - Kết nối tri thức
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 Global Success có đáp án (10 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success năm 2024 có đáp án (5 đề)
Bộ đề thi Tiếng Anh 6 Explore English - Cánh diều
Bộ đề thi Tiếng Anh Friends plus - Chân trời sáng tạo
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên năm 2024
Bộ đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh diều
Bộ đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Lịch Sử & Địa Lí năm 2024
Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 6 - Cánh diều
Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Công nghệ năm 2024
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (10 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (10 đề)
Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đề thi lớp 6 Giữa kì 1 môn Tin học năm 2024
Bộ đề thi Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Tin học 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 tải nhiều nhất (10 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (10 đề)
Bộ đề thi Tin học lớp 6 - Cánh diều
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (10 đề)
Đề thi Tin học 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất (10 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận (10 đề)
Bộ đề thi Tin học lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 1
B. 57
C. 39
D. 97
Lời giải
Số 1 chỉ có một ước là chính nó nên 1 không phải số nguyên tố.
Số 57 có tổng các chữ số là 5 + 7 = 12 chia hết cho 3 nên 57 chia hết cho 3. Do đó 57 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 57 là hợp số.
Số 39 có tổng các chữ số là 3 + 9 = 12 chia hết cho 3 nên 39 chia hết cho 3. Do đó 39 có một ước khác ngoài 1 và chính nó nên 39 là hợp số.
Số 97 chỉ có hai ước là 1 và chính nó nên 97 là số nguyên tố.
Chọn D
Câu 2. Cho tập hợp A = {x ∈ N|17 ≤ x ≤ 20} . Tổng các phần tử của tập hợp A là:
A. 74
B. 37
C. 54
D. 44
Lời giải
Các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 17 và nhỏ hơn 20 gồm: 17; 18; 19.
⇒ A ={17; 18; 19}
Khi đó tổng các phần tử của tập hợp A là: 17 + 18 + 19 = 54.
Chọn C.
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng?
A. Lũy thừa – Cộng, trừ – nhân, chia.
B. Cộng, trừ - nhân, chia – Lũy thừa.
C. Cộng, trừ - lũy thừa – nhân, chia.
D. Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.
Lời giải
Thứ tự thực hiện phép tính:
Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.
Chọn D.
Câu 4. Số mũ của kết quả của phép tính sau: 512 . 59 : 125
A. 518
B. 18
C. 17
D. 517
Lời giải
512 . 59 : 125 = 512+9 : 53 = 521 : 53 = 521 - 3 = 518
Vậy số mũ của kết quả của phép tính là: 18.
Chọn B
Câu 5. Các phát biểu sau đúng hay sai. Đánh dấu X vào ô được lựa chọn
Các phát biểu |
Đúng |
Sai |
1. Số 0 là hợp số |
||
2. 15 chia hết cho 3 và chia hết cho 9 |
||
3. Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16 |
||
4. Số chục của số 712 là 12. |
Lời giải
Số 0 không phải là hợp số nên phát biểu 1) sai.
15 có tổng các chữ số là 1 + 5 = 6 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên 15 chia hết cho 3, không chia hết cho 9. Do đó 2) sai.
Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16. Do đó 3) đúng.
Số chục của số 712 là: 710. Do đó 4) sai.
Ta có bảng sau:
Các phát biểu |
Đúng |
Sai |
1. Số 0 là hợp số |
X |
|
2. 15 chia hết cho 3 và chia hết cho 9 |
X |
|
3. Số nguyên biểu diễn cho số La Mã XVI là 16 |
X |
|
4. Số chục của số 712 là 12. |
X |
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 37.89 + 37.11;
b) 24 – 2.32;
c) 250:{5.[88.78970 – (2 024 – 1 946)]};
d) 3.103 + 2.102 + 0.10 + 5.
Lời giải
a) 37.89 + 37.11
= 37.(89 + 11)
= 37.100
= 3 700.
b) 34 – 2.32
= 81 – 2.9
= 81 – 18
= 63.
c) 250:{5.[88.78970 – (2 024 – 1 946)]}
= 250:{5.[88.1 – 78]}
= 250:{5.10}
= 250:50
= 5.
d) 3.103 + 2.102 + 0.10 + 5
= 3.1 000 + 2.100 + 0.10 + 5
= 3 205 (Theo cấu tạo số).
Bài 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + (120 – 25) = 345;
b) 16.x = 42.43;
c) 15.(x + 1) + 35 = 2.102;
d) x ∈ BC và x < 200.
Lời giải
a) x + (120 – 25) = 345
x + 95 = 345
x = 345 – 95
x = 250.
Vậy x = 250.
b) 16.x = 42.43
16.x = 42 + 3
16x = 45
x = 45 : 16
x = 45 : 42
x = 45 – 2
x = 43
x = 64.
Vậy x = 64.
c) 15.(x + 1) + 35 = 2.102
15(x + 1) + 35 = 200
15(x + 1) = 200 – 35
15(x + 1) = 165
x + 1 = 165:15
x + 1 = 11
x = 11 – 1
x = 10.
Vậy x = 10.
d) Vì 45 = 15.3 nên 45 chia hết cho 15.
Do đó BCNN(15, 45) = 45.
⇒ BC(15;45) = B(45) = {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}
⇒ x ∈ {0; 45; 90; 135; 180; 225; ...}
Mà x < 200 nên x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}.
Vậy x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}
Bài 3. (2 điểm) Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
Lời giải
Gọi x là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông
Vì ta cắt tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm, 96cm thành các hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết và không thừa không thiếu nên độ dài cạnh của hình vuông là ước của 60 và 96. Hơn nữa x là lớn nhất nên x chính là ƯCLN(60,96).
Ta có: 60 = 22.3.5, 96 = 25.3
ƯCLN(60,96) = 22.3 = 12.
x = 12 cm.
Vậy độ dài lớn nhất của hình vuông có thể cắt được là 12cm.
Bài 4. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029.
Lời giải
2 021 + 2 022 + 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029
= (2 021 + 2 029) + (2 022 + 2 028) + (2 023 + 2 027) + (2 024 + 2 026) + 2 025
= 4 050 + 4 050 + 4 050 + 4 050 + 2 025
= 16 200 + 2 025
= 18 225.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng A chia hết cho 13
Lời giải
Số các số hạng là: 101 – 0 + 1 = 102 số.
Ta nhận thấy:
1 + 3 + 32 = 1 + 3 + 9 = 13;
33 + 34 + 35 = 33(1 + 3 + 32) = 33.13;
…
Mà 102 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 2 = 3 chia hết cho 3 nên 102 chia hết cho 3, nghĩa là:
A = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + … + (399 + 3100 + 3101)
= (1 + 3 + 32) + 33(1 + 3 + 32) + … + 399(1 + 3 + 32)
= 13 + 33.13 + … + 399.13
= 13.(1 + 33 + … + 399) chia hết cho 13.
Vậy A chia hết cho 13.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}
B. A = {x ∈ N | 4 < x ≤ 9}
C. A = {5; 6; 7; 8}
D. A = {x ∈ N | 4 ≤ x ≤ 9}
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 25?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 3: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:
A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∈ A D. c ∉ A
Câu 4: Viết tập hợp A các ước của số 16 là:
A. A = {1; 2; 3; 5}
B. A = {1; 2; 4; 8; 16}
C. A = {1; 2; 3; 4; 16}
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 16}
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA
B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 6: Bác Hà uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25 cm. Hỏi bác Hà cần bao nhiên mét dây thép?
A. 1 cm B. 100 cm C. 1 m D. 100 m
Câu 7: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. S = a . b B. S = a . h C. S = b . h D. S = a . b . h
Câu 8: Một đoàn khách du lịch gồm 52 người muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 25 . 8 – 15 . 5 + 160 : 16 – 10;
b) 2 . 52 – 3 : 710 + 54 : 33.
2) Phân tích các số 84, 120, 210 ra thừa số nguyên tố.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12 cm, BC = 4 cm và DG = 9 cm.
Bài 3 (2 điểm): Bạn Nguyên có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Nguyên muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Nguyên chia được là bao nhiêu hộp?
Bài 4 (0,5 điểm):Tìm số tự nhiên n để 3n + 4 chia hết cho n – 1.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các hình sau đây hình nào là hình vuông?
Hình a |
Hình b |
Hình c |
Hình d |
A) Hình a
B) Hình b
C) Hình c
D) Hình d
Câu 2: Phân tích số 108 ra thừa số nguyên tố ta được:
A) 22.33
B) 32.22
C) 32.23
D) 33.23
Câu 3: Từ 35 đến 60 có bao nhiêu số nguyên tố:
A) 4 số
B) 7 số
C) 5 số
D) 6 số
Câu 4: Kết quả của phép tính 23.3 - (110 +15) : 16 là:
A) 22
B) 23
C) 24
D) 25
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu dưới đây
A) Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA
B) Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
C) Ba đường chéo chính là AD, BE, CG bằng nhau
D) Các đoạn thẳng BG = CG.
Câu 6: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:32 + 2x + 6 = 21
A) 2
B) 5
C) 3
D) 4
Câu 7: Diện tích tam giác có chiều cao là 5cm và độ dài cạnh đáy tương ứng là 8cm là:
A) 20 cm2
B) 15 cm2
C) 40 cm2
D) 25 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
Cho hình thoi ABCD
A) AB song song với CD và BC song song với AD.
B) AB = BC = CD= AD
C) AC và BD vuông góc với nhau
D) Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 211 :
b) 62.10 : {780 : [103 - (2.53 + 35.14)]}
Bài 2: Tìm x
a) 2x + 15 = 142:2
b) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 10) = 75
Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm và chiều rộng là 8cm.
Bài 4: Lớp bạn Hoa cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục tẩy vào trong các túi quà mang đi tặng ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi bên đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp Hoa có thể chia. Khi đó, số lượng của mỗi loại bút bi, bút chì, cục tẩy trong mỗi túi quà là bao nhiêu.
Bài 5: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3101 . Chứng minh rằng A chia hết cho 13.
Xem thêm đề thi lớp 6 năm 2024 chọn lọc hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)