[Năm 2024] Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án
[Năm 2024] Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án
Phần dưới đây liệt kê Top 50 Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm học 2024 - 2025 chọn lọc, có đáp án. Bộ đề thi gồm các đề thi giữa học kì 1, đề thi học kì 1 biên soạn theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về cách đánh giá năng lực học sinh mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8 Học kì 1.
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2024 (11 đề)
- Bộ 21 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (19 đề)
- (mới) Bộ Đề thi Toán 8 (60 đề)
- Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
- Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2024 có đáp án
Lưu trữ: Bộ Đề thi Toán 8 theo chương
- Top 11 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
- Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
- Top 5 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án
- Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án
- Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số có đáp án
- Top 5 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án
- Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
- Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
- Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án
- Top 6 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án
- Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án
- Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số
Bài 1 (6 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x
b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3
c) a3 – b3 + 2b – 2a
d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)
Bài 2 (4 điểm): Tìm x, biết: x2 + 4x + 3 = 0
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1
a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 + 2xy + y2– 4) = x[(x+y)2-4]
= x(x + y + 2)(x + y – 2)
b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3 = (8a3 – b3 ) + (4a2b - 2ab2 )
= (2a – b)(4a2 + 2ab + b2) + 2ab(2a – b)
= (2a – b)( 4a2 + 2ab + b2 + 2ab) = (2a – b)(2a + b)2
c) a3 – b3 + 2b – 2a = (a – b)(a2 + ab + b2) – 2(a – b)
=(a – b)( a2 + ab + b2 – 2)
d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)
= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2) – 2a(2a – 3b)(2a + 3b)
= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2 – 4a2 – 6ab) = 9b2(2a – 3b)
Bài 2
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
a) 2x2(3x2 – 5x + 1) = ……… – 10x3 + 2x2
b) (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + ………
c) (3x + y)(3x – y) = ……… - y2
d) 4x2 – 4x + 1 = (………– 1)2
Câu 2: Phân tích x3 – y3, ta được kết quả:
A. (x + y)(x – y)2
B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x + y)(x2 – xy + y2)
D. (x – y)(x2 + 2xy + y2)
Câu 3: Rút gọn biểu thức: (3x – 5)(2x + 11) – (2x + 3)(3x + 7) ta được kết quả:
A. x + 1 B. x – 1
C. –76 D. 2x + 1
Câu 4: Chọn câu sai:
A. (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2
B. (x - (1/2))2 = x2 – x + 1/4
C. x2 – 3y2 = (x + 3y)(x – 3y)
D. 1 – 9x2 = (1 – 3x)(1 + 3x)
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 4x + 5 là:
A. Min A = 1 B. Min A = 5
C. Min A = 4 D. Min A = 2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) –4x(5x2 – 2xy + y2)
b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)
c) (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3)
Bài 2: (2 điểm)
a)Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2
b) Tìm x, biết:
(x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = 2
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x2 + 3x
b) 2xy + z + 2x + yz
c) x4 – y4
d) 3x2 – 4x – 7
Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng 2110 – 1 chia hết cho 200
Đáp án và Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: a) 6x4 b) y3 c)9x2 d) 2x
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: A
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) –4x(5x2 – 2xy + y2)
= -20x3 + 8x2y - 4xy2
b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)
= 8x3 - 4x2 - 4x - 2x2 + x + 1
= 8x3 - 6x2 - 3x + 1
Vậy (6x3 – 7x2 – 16x + 12) : (2x + 3) = 3x2 – 8x + 4
Bài 2:
a)
A(x) chia hết cho B(x) khi m + 6 = 0 ⇒ m= -6
b) (x – 4). (x2 + 4x + 16) – x. (x2 - 6) = 2
⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – (x3 - 6x ) – 2= 0
⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – x3 + 6x – 2= 0
⇔ 6x – 66 =0
⇔ 6x = 66
⇔ x = 66 : 6
⇔ x = 11
Vậy x = 11
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2
b) 2xy + z + 2x + yz
= (2xy + 2x) + (z + yz)
= 2x(y + 1) + z(1 + y)
= (y + 1)(2x + z)
Bài 4: (1 điểm)
* Áp dụng hằng đẳng thức:
Thay vào (*) ta được:
2110 - 1 = 20.10.A = 200A
Suy ra: 2110 - 1 chia hết cho 200.
Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều