Hợp chất chứa nitrogen (Chuyên đề Hóa học ôn thi Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Hợp chất chứa nitrogen có trong bộ Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa học năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học.
Hợp chất chứa nitrogen (Chuyên đề Hóa học ôn thi Tốt nghiệp 2025)
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa Xem thử 1000 câu trắc nghiệm Hóa
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa học năm 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Amine
Khái niệm |
Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon. |
Phân loại |
- Theo bậc amine: Amine bậc một, bậc hai và bậc ba; - Theo gốc hydrocarbon: Alkylamine và arylamine. |
Danh pháp |
- Danh pháp gốc – chức: tên gốc hydrocarbon + amine - Danh pháp thay thế: tên nhóm thế + tên hydrocarbon mạch chính (bỏ e)-vị trí nhóm amine-amine |
Tính chất vật lí |
- Một số amine có số nguyên tử carbon nhỏ ở thể khí, tan tốt trong nước. - Aniline là chất lỏng, ít tan trong nước. |
Tính chất hóa học |
- Amine có tính base yếu. Dung dịch các alkylamine có thể làm quỳ tím đổi màu xanh, còn dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím. - Methylamine, ethylamine,.... có phần ứng tạo phức với Cu(OH)2. - Amine bậc một, aniline phản ứng với nitrous acid. - Aniline tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzene dễ hơn benzene. |
Điều chế |
- Alkylamine được điều chế bằng cách alkyl hóa ammonia. - Aniline và các arylamine thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nitro. |
Ứng dụng |
Aniline là nguyên liệu tổng hợp một số dược phẩm, phẩm nhuộm, polymer. |
2. Amino acid
- Khái niệm: Amino acid là hợp chất tạp chức chứa nhóm amino và nhóm carboxyl.
- Tên gọi của một số α - amino acid thường gặp:
Công thức cấu tạo |
Tên thay thế |
Tên bán hệ thống |
Tên thông thường |
Kí hiệu |
Aminoethanoic acid |
Aminoacetic acid |
Glycine |
Gly |
|
2-aminopropanoic acid |
α–aminopropionic acid |
Alanine |
Ala |
|
|
2,6-diaminohexanoic acid |
α, ε–diaminocaproic acid |
Lysine |
Lys |
|
2-aminopentane-1,5-dioic acid |
α–aminoglutaric acid |
Glutamic acid |
Glu |
|
2-amino-3-methylbutanoic acid |
α–aminoisovaleric acid |
Valine |
Val |
- Tính chất vật lí: chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, thường tan tốt trong nước.
- Tính chất hóa học:
+ Có phản ứng đặc trưng của nhóm amino và nhóm carboxyl.
+ Có tính lưỡng tính.
+ Tính chất điện di: các amino acid có khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc vào pH của môi trường.
+ Phản ứng trùng ngưng: các 𝛆 – và 𝛚 – amino acid tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polyamide.
3. Peptide
- Khái niệm: Peptide là những hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các đơn vị α-amino acid liên kết với nhau qua liên kết peptide (-CO-NH-).
- Cấu tạo của một peptide được xác định bằng thứ tự liên kết của các α-amino acid trong phân tử. Mỗi peptide mạch hở bắt đầu bằng amino acid đầu N và kết thúc bằng amino acid đầu C.
- Tính chất hóa học:
+ Phản ứng thủy phân: peptide bị thủy phân bởi acid, base hoặc enzyme.
+ Phản ứng màu biuret: các peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên có phản ứng với thuốc thử biuret Cu(OH)2) trong môi trường kiềm, tạo thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
4. Protein
Khái niệm |
Hợp chất cao phân tử, được cấu tạo từ một hay nhiều chuỗi polypeptide. |
Phân loại |
Protein đơn giản và protein phức tạp. |
Tính chất vật lí |
Protein dạng hình sợi không tan trong nước, protein dạng hình cầu tan được trong nước tạo dung dịch keo. |
Tính chất hóa học |
- Bị thuỷ phân bởi các acid, base hoặc enzyme và khi bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các α-amino acid. - Tạo sản phẩm rắn có màu vàng khi tác dụng với dung dịch nitric acid đặc. - Bị đông tụ dưới tác dụng của nhiệt, acid, base hoặc ion kim loại nặng. - Tham gia phản ứng màu biuret. |
Ứng dụng |
- Protein là một trong các nguồn thức ăn chính của con người, đảm nhiệm nhiều vai trò khác nhau trong cơ thể sống, có nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghệ sinh học. - Phần lớn enzyme là những protein xúc tác cho các phản ứng hóa học và phản ứng sinh hóa. Enzyme có tính chọn lọc cao, có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghệ sinh học,… |
II. CÂU HỎI ÔN LUYỆN
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Hợp chất X có tên là ethylmethylamine. Công thức cấu tạo của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó thấy trong ống nghiệm
A. có kết tủa màu vàng.
B. có kết tủa trắng.
C. thu được dung dịch màu xanh.
D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.
Câu 3. Amine nào sau đây là amine bậc hai?
A. Aniline.
B. Ethylamine.
C. Methylamine.
D. Dimethylamine.
Câu 4. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ethylamine vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch FeCl3; ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO4; ống nghiệm (3) đựng dung dịch HCl có pha một vài giọt phenolphthalein; ống nghiệm (4) đựng nước bromine. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ống nghiệm (1) có kết tủa nâu đỏ.
B. Trong ống nghiệm (2) xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó bị hoà tan thành dung dịch màu xanh lam.
C. Trong ống nghiệm (3) xuất hiện màu hồng.
D. Trong ống nghiệm (4) xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 5. Thể tích dung dịch HCl 1M cần thiết để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch ethylamine 0,5 M là
A. 100 mL.
B. 50 mL.
C. 150 mL.
D. 200 mL.
Câu 6. Kết quả phân tích nguyên tố của hợp chất amine thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 78,51%; %H = 8,41%; %N = 13,08%. Từ phổ khối lượng (MS) xác định được phân tử khối của X bằng 107. Ứng với công thức phân tử của X, có bao nhiêu amine thơm, kể cả X?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: ; ; ; ; ; . Những chất nào vừa phản ứng được với base vừa phản ứng được với acid?
A. (1), (5).
B. (2), (3).
C. (4), (5).
D. (1), (2).
Câu 8. Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Chất (1).
B. Chất (4).
C. Chất (2).
D. Chất (3).
Câu 9. Có bao nhiêu amino acid ứng với công thức phân tử là C3H7NO2
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 10. Chất nào dưới đây không phải là amino acid?
A. Glutamic acid.
B. Aniline.
B. Glycine.
D. Lysine.
Câu 11. Cho công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
Những chất nào không phải là α-amino acid?
A. Chất (3).
B. Chất (1), (2) và (4).
C. Chất (3) và (4).
D. Chất (1), (3) và (4).
Câu 12. Cho các peptide sau: Gly-Val-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2); Val-Gly-Ala (3); Gly-Val-Ala (4). Những peptide nào có phản ứng tạo màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm?
Α. (1), (2).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (3) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 13. Trong môi trường pH = 12, glycine tồn tại chủ yếu dưới dạng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Peptide là các hợp chất hữu cơ được tạo thành từ
A. đơn vị hydrocarbon.
B. đơn vị glucose.
C. acid béo.
D. đơn vị α-amino acid.
Câu 15. Peptide và protein đều có phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng màu biuret.
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa Xem thử 1000 câu trắc nghiệm Hóa
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Pin điện và điện phân (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Đại cương kim loại (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Cân bằng hoá học (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Nitrogen – sulfur (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều