Bài tập So sánh phân số. Hỗn số dương (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập So sánh phân số. Hỗn số dương (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương gồm 54 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. So sánh phân số

Câu 1. Chọn câu đúng

A. 11231125>1

B. 154156<1

C. 123345>0

D. 657324<0

Câu 2. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2940;2941

Câu 3. Chọn câu đúng:

A. 1112<2212

B. 83<93

C. 78<98

D. 65<45

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513...713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1223...823

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 6. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58 được hai phân số lần lượt là:

A. 1656;3556

B. 1656;3556

C. 1656;3556

D. 1656;3556

Câu 7. Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là:

A. 220240;225240;276240

B. 225240;220240;276240

C. 225240;276240;220240

D. 220240;276240;225240

Câu 8. Quy đồng mẫu số các phân số 730;1360;940 ta được các phân số lần lượt là:

A. 26120;27120;13120

B. 28120;26120;27120

C. 28120;27120;26120

D. 28120;13120;27120

Câu 9. Chọn câu đúng

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

A. 43>52>23>12>14;

B. 52>43>23>12>14;

C. 52>43>23>14>12;

D. 43>52>23>14>12;

Câu 12. Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 37 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Câu 13. Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

A. {1; −1}         

B. {2}

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Câu 14. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:

A. 24

B. 1596

C. 1327

D. 2958

Câu 15. Rút gọn phân số 2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

A. 49

B. 31  

C. −1 

D. 4

Câu 16. Rút gọn phân số 4.864.7 ta được phân số tối giản là:

A. 17

B. 114

C. 456

D. 170

Câu 17. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72 sau khi rút gọn đến tối giản?

A. 1322

B. 1322

C. 1318

D. 117198

Dạng 2. Các dạng toán về so sánh phân số

Câu 1. Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 11234;156149

Câu 2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9 và 6.92.1763.3119 ta được

A. 2191;2691

B. 313;27

C. 2191;2691

D. 2191;3691

Câu 3. Cho A=25.925.178.808.10 và B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Câu 4. Rút gọn phân số 4.864.7 ta được phân số tối giản là:

A. 17

B. 114

C. 456

D. 170

Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1225...1725

A. >  

B. <  

C. =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 6. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là

A. 180 

B. 500  

C. 750 

D. 450

Câu 7. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19

A. 33.72

B. 33.73.11.19

C. 32.72.11.19

D. 33.72.11.19

Câu 8. Chọn câu sai

A. 23>78

B. 2233=200300

C. 25<196294

D. 35<3965

Câu 9. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A. 9 

B. 10  

C. 11

D. 12

Câu 11. Chọn câu đúng:

A. 1011>145

B. 813>52

C. 75>78

D. 15>23

Câu 12. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 13. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 14. Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

A. 1013

B. 713

C. 513

D. 1013

Câu 15. So sánh các phân số A = 3535.232323353535.2323; B = 35353534; C = 23232322

A. A < B < C 

B. A = B < C

C. A > B > C        

D. A = B = C

Câu 16. So sánh A = 20182018+120182019+1 và B = 20182017+120182018+1 

A. A < B 

B. A = B  

C. A > B                

D. Không kết luận được

Câu 17. So sánh A=25.7+2525.5225.3 và 34.53634.13+34 với 1

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C.  A > 1 > B

D. 1 > A > B

Câu 18. Quy đồng mẫu hai phân số 34 và 45 ta được kết quả là:

A. 520 và 2520

B. 1520 và 1620

C. 54 và 23

D. 12 và 32

Câu 19. Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854

A. 34111<19854

B. 34111>19854

C. 3411119854

D. 34111=19854

Câu 20. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 21. Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72 sau khi rút gọn đến tối giản?

A. 1322

B. 1322

C. 1318

D. 117198

Câu 22. Biểu thức 512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C. 165

D. 163

Câu 23. Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab.

Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Câu 24. Rút gọn phân số 914.255.871812.6253.243 ta được

A. 95

B. 925

C. 325

D. 35

Câu 25. Tìm phân số tối giản ab biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37

A. 45

B. 73

C. 37

D. 37

Câu 26. Rút gọn phân số 12a24, a ∈ Z ta được:

A. a2

B. 12

C. 12

D. a2

Dạng 3. Hỗn số dương

Câu 1. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=... ; 58=... ; 3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125 = …; −0,012 = …; −4,005 = …

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

Câu 3. Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x biết x=8710

A. – 870

B. – 87

C. 870

D. 92710

Câu 4. Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:

A. 123

B. 313

C. 314

D. 113

Câu 5. Tính 214+52

A. 14

B. 32

C. 14

D. 34

Câu 6. Tìm x biết 2x7=7535

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu 7. Chọn câu đúng

A. 334.112=338

B. 334:115=3320

C. 3225=35

D. 5710.15=1052

Câu 8. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Bài tập So sánh phân số. Hỗn số dương (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. 213;456;616;912

B. 214;416;616;912

C. 213;456;656;912

D. 213;456;616;916

Câu 9. Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225629

A. x ∈ {2; 3; 4; 5; 6}

B. x ∈ {3; 4; 5; 6}

C. x ∈ {2; 3; 4; 5}

D. x ∈ {3; 4; 5; 6; 7}

Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A. 125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

B. 125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C. 125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D. 125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Câu 11. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A. 114 giờ

B. 215 giờ

C. 214 giờ

D. 15130 giờ

Dạng 5. Các dạng toán về hỗn số dương

Câu 1. Tính hợp lí A = 4517345+81529351761429 ta được

A. 1345

B. 1215

C. 345

D. 1045

Câu 2. Giá trị của N=179128,75:27+0,625:123 là:

A. 56

B. 0

C. 65

D. 1

Câu 3. Tìm x biết 1,16x.5,251059714.2217=75%

A. 0

B. 65

C. 425

D. 1

Câu 4. Hỗn số 234 được viết dưới dạng phân số là:

A. 214

B. 114

C. 104

D. 54

Câu 5. Chọn câu đúng

A. 19.2019+20=119+120

B. 62311=6.23+1111

C. aa99=100a99 (a ∈ N*)

D. 11523=1.2315

Câu 6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; 121001112; 3124; 512 ta được

A. 3124<1112<12100<512<23%

B. 3124<1112<23%<12100<512

C. 3124<1112<12100<23%<512

D. 1112<3124<12100<23%<512

Câu 7. Kết quả của phép tính 113+212 bằng:

A. 116

B. 76

C. 136

D. 56 

Câu 8. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x312x=207

A. 117

B. 27

C. 67

D. 78

Câu 9. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg

A. 345100 tạ; 72 tạ; 365 kg; 334 tạ; 377100 tạ;

B. 334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg

C. 377100 tạ; 334 tạ; ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ

D. 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ; 377100 tạ

Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2

A. 125100 m21095000 m2240100 m2175000 m2

B. 125100 m22950 m2240100 m2175000 m2

C. 125100 m22950 m2240100 m21750 m2

D. 125100 m21095000 m2240100 m21750 m2

Câu 11. Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên