Bài tập Điểm và đường thẳng (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Điểm và đường thẳng (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 32: Điểm và đường thẳng gồm 39 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Câu 1. Cho hình vẽ sau
Chọn câu đúng về đường thẳng m.
A. Đường thẳng m đi qua điểm D.
B. Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.
D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.
Câu 2. Cho hình vẽ sau
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?
A. a
B. a; b; c
C. a; c; d
D. b; c; d
Câu 3. Cho hình vẽ sau
Các đường thẳng nào không đi qua điểm P? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. b; a; d
B. a; b; c
C. c
D. ab
Câu 4. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đường thẳng aa chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “Đường thẳng d đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình vẽ sau
Chọn câu sai.
A. A ∈ m
B. A ∉ n
C. A ∈ m; A ∈ n
D. A ∈ m; A ∉ n
Câu 7. Cho hình vẽ sau
Chọn câu đúng.
A. D ∉ m
B. D ∉ n
C. D ∈ m
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 8. Cho hình vẽ sau
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
A. Điểm A
B. Điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm D
D. Điểm D và điểm C
Câu 9. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d?
A. M; P
B. N; P
C. P; Q
D. N; Q
Câu 10. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 12. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 0
Câu 13. Chọn câu đúng.
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ sau
Chọn câu sai.
A. M∈a; M∈b
B. N∉b; N∈a
C. P∈a; P∉b
D. P∈a; M∈a
Câu 15. Cho hình vẽ sau
Đường thẳng bb đi qua mấy điểm trên hình vẽ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 17. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 18. Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 19. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.
A. A, O, D và B, O, C
B. A, O, B và C, O, D
C. A, O, C và B, O, D
D. A, O, C và B, O, A
Câu 20. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 21. Chọn câu đúng.
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa
Câu 22. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
A. AB, BC, CA
B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
C. AA, BC, CA, AB
D. AB, BC, CA, AA, BB, CC
Câu 23. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 25
B. 10
C. 20
D. 16
Câu 24. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng
B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng
C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng
D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng
Câu 25. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 27. Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
A. O, A
B. O
C. D
D. C, D
Câu 28. Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 29. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?
A. ba đường thẳng đôi một cắt nhau
B. a cắt b và aa song song c
C. ba đường thẳng đôi một song song
D. a song song b và a cắt c
Câu 30. Cho 100 điểm trong đó không có 33 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.
A. 4950 đường thẳng
B. 4590 đường thẳng
C. 9900 đường thẳng
D. 100 đường thẳng
Câu 31. Cho hình vẽ, biết kéo dài a, b ta cũng không xác định được điểm chung.
Hai đường thẳng nào song song với nhau?
A. a và c
B. b với c
C. a và b
D. c và MN
Câu 32. Cho hình vẽ, biết kéo dài a, b ta cũng không xác định được điểm chung.
Hãy chỉ ra những cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
A. a, c cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
B. b, c cắt nhau tại M và a, c cắt nhau tại N
C. a, b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
D. a, c cắt nhau tại M và a, b cắt nhau tại N
Câu 33. Cho hình vẽ dưới đây
Có tất cả bao nhiêu cách viết tên đường thẳng đi qua 3 điểm D, E, F:
A. 1 cách
B. 3 cách
C. 8 cách
D. 6 cách
Câu 34. Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 21. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 7
Câu 35. Cho đường thẳng m và đường thẳng n cắt nhau tại A, đường thẳng a không cắt đường thẳng m nhưng cắt đường thẳng n tại B. Hãy chọn hình vẽ đúng trong các hình sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt trên hình vẽ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 37. Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu điểm là giao điểm của đúng hai đường thẳng?
A. 5
B. 6
C. 12
D. 10
Câu 38. Cho hình vẽ sau
Có bao nhiêu bộ ba đường thẳng đồng qui tại một điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 39. Cho hình vẽ dưới đây
Trong hình có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
A. 4 đường thẳng
B. 6 đường thẳng
C. 8 đường thẳng
D. 10 đường thẳng
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT