13 Bài tập Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8
Với 13 bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân thức đại số Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ
các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.
13 Bài tập Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8 TRẮC NGHIỆM ONLINE
Câu 1. Với B ≠ 0 , kết quả của phép cộng A B + C B là:
Quảng cáo
A. A.C B
B. A + C B
C. A + C 2B
D. A + C B 2
Hiển thị đáp án
A B + C B = A + C B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Chọn khẳng định đúng?
A. A B − C D = A − C B − D
B. A B − C D = AD BC
C. A B − C D = AD − BC BD
D. A B − C D = A − C BD
Hiển thị đáp án
Quy đồng mẫu thức A B và C D :
A B = AD BD ; C D = BC BD
Do đó A B − C D = AD BD − BC BD = AD − BC BD
Đáp án cần chọn là: C
Quảng cáo
Câu 3. Phân thức đối của phân thức 2 x − 1 x + 1 là:
A. 2 x + 1 x + 1
B. 1 − 2 x x + 1
C. x + 1 2 x − 1
D. x + 1 1 − 2 x
Hiển thị đáp án
Phân thức đối của phân thức 2 x − 1 x + 1 là − 2x − 1 x + 1 = 1 − 2x x + 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Thực hiện phép tính sau: x 2 x + 2 − 4 x + 2 x ≠ − 2
A. x + 2
B. 2x
C. x
D. x – 2
Hiển thị đáp án
x 2 x + 2 − 4 x + 2 = x 2 − 4 x + 2 = x − 2 x + 2 x + 2 = x − 2 x + 2 : x + 2 x + 2 : x + 2 = x − 2 1 = x − 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Tìm phân thức A thỏa mãn x + 2 3 x + 5 − A = x − 1 2
Quảng cáo
A. − 3 x 2 − 9 2 3 x + 5
B. 3 x 2 − 9 2 3 x + 5
C. − 3 x 2 + 9 2 3 x + 5
D. 3 x 2 + 9 2 3 x + 5
Hiển thị đáp án
x + 2 3 x + 5 − A = x − 1 2
⇒ A = x + 2 3 x + 5 − x − 1 2
= x + 2 2 2 3 x + 5 − x − 1 3 x + 5 2 3 x + 5
= 2 x + 4 2 3 x + 5 − 3 x 2 − 3 x + 5 x − 5 2 3 x + 5
= 2 x + 4 − 3 x 2 − 3 x + 5 x − 5 2 3 x + 5
= 2 x + 4 − 3 x 2 + 2 x − 5 2 3 x + 5
= 2 x + 4 − 3 x 2 − 2 x + 5 2 3 x + 5
= − 3 x 2 + 9 2 3 x + 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Phân thức 4 x x 2 − 1 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. x − 1 x + 1 − x + 1 x − 1
B. 2x − 1 x + 1 − 2x + 1 x − 1
C. x + 1 x − 1 − x − 1 x + 1
D. 2x + 1 x − 1 − 2x − 1 x + 1
Hiển thị đáp án
A. x − 1 x + 1 − x + 1 x − 1 = x − 1 2 − x + 1 2 x + 1 x − 1
= x 2 − 2 x + 1 − x 2 + 2 x + 1 x 2 − 1
= x 2 − 2 x + 1 − x 2 − 2 x − 1 x 2 − 1
= − 4 x x 2 − 1 ≠ 4 x x 2 − 1
B. 2x − 1 x + 1 − 2x + 1 x − 1 = 2 x − 1 x − 1 − 2 x + 1 x + 1 x + 1 x − 1
= 2 x 2 − x − 2 x + 1 − 2 x 2 + x + 2 x + 1 x 2 − 1
= 2 x 2 − 3 x + 1 − 2 x 2 + 3 x + 1 x 2 − 1
= 2 x 2 − 3 x + 1 − 2 x 2 − 3 x − 1 x 2 − 1
= − 6 x x 2 − 1 ≠ 4 x x 2 − 1
C. x + 1 x − 1 − x − 1 x + 1 = x + 1 2 − x − 1 2 x − 1 x + 1
= x 2 + 2 x + 1 − x 2 − 2 x + 1 x 2 − 1
= x 2 + 2 x + 1 − x 2 + 2 x − 1 x 2 − 1
= 4 x x 2 − 1
D. 2x + 1 x − 1 − 2x − 1 x + 1 = 2 x + 1 x + 1 − 2 x − 1 x − 1 x + 1 x − 1
= 2 x 2 + x + 2 x + 1 − 2 x 2 − x − 2 x + 1 x 2 − 1
= 2 x 2 + 3 x + 1 − 2 x 2 − 3 x + 1 x 2 − 1
= 2 x 2 + 3 x + 1 − 2 x 2 + 3 x − 1 x 2 − 1
= 6 x x 2 − 1 ≠ 4 x x 2 − 1
Vậy phân thức 4 x x 2 − 1 là kết quả của phép tính x + 1 x − 1 − x − 1 x + 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Phép tính 3 x + 21 x 2 − 9 + 2 x + 3 − 3 x − 3 có kết quả là:
A. − 2 x − 3
B. 2 x x − 3 x + 3
C. 2 x + 3
D. 2 x − 3
Hiển thị đáp án
3 x + 21 x 2 − 9 + 2 x + 3 − 3 x − 3
= 3 x + 21 x − 3 x + 3 + 2 x + 3 + − 3 x − 3
= 3 x + 21 x − 3 x + 3 + 2 x − 3 x − 3 x + 3 + − 3 x + 3 x − 3 x + 3
= 3 x + 21 + 2 x − 3 − 3 x + 3 x − 3 x + 3
= 3 x + 21 + 2 x − 6 − 3 x − 9 x − 3 x + 3
= 2 x + 6 x − 3 x + 3
= 2 x + 3 x − 3 x + 3
= 2 x − 3
Đáp án cần chọn là: D
Quảng cáo
Câu 8. Cho A = 2x − 1 6x 2 − 6x − 3 4x 2 − 4 . Phân thức thu gọn của A có tử thức là: A. 4x 2 − 7x − 2 12x x − 1 x + 1
B. 4 x 2 − 7 x + 2
C. 4 x 2 − 7 x − 2
D. 12x x − 1 x + 1
Hiển thị đáp án
A = 2x − 1 6x 2 − 6x − 3 4x 2 − 4
= 2 x − 1 6 x x − 1 − 3 4 x 2 − 1
= 2 x − 1 6 x x − 1 − 3 4 x − 1 x + 1
= 2 2 x − 1 x + 1 − 3.3 x 12 x x − 1 x + 1
= 2 2 x 2 − x + 2 x − 1 − 9 x 12 x x − 1 x + 1
= 2 2 x 2 + x − 1 − 9 x 12 x x − 1 x + 1
= 4 x 2 + 2 x − 2 − 9 x 12 x x − 1 x + 1
= 4 x 2 − 7 x − 2 12 x x − 1 x + 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn câu đúng?
A. x x − y + y x + y + 2y 2 x 2 − y 2 = x − y x + y
B. 1 2x + 1 − 1 3x + 2 = x + 1 2x + 1 3x + 2
C. 2 x + 3 6 + x + 1 9 = 3 x + 4 18
D. 3 x − 1 + 2x x 2 − 1 = 3x + 5 x 2 − 1
Hiển thị đáp án
A. x x − y + y x + y + 2y 2 x 2 − y 2 = x x − y + y x + y + 2 y 2 x − y x + y
= x x + y x − y x + y + y x − y x − y x + y + 2 y 2 x − y x + y
= x 2 + x y + x y − y 2 + 2 y 2 x − y x + y
= x 2 + 2 x y + y 2 x − y x + y
= x + y 2 x − y x + y
= x + y x − y ≠ x − y x + y
B. 1 2x + 1 − 1 3x + 2 = 3 x + 2 2x + 1 3x + 2 − 2 x + 1 2x + 1 3x + 2
= 3 x + 2 − 2 x + 1 2x + 1 3x + 2 = 3 x + 2 − 2 x − 1 2x + 1 3x + 2 = x + 1 2x + 1 3x + 2
C. 2 x + 3 6 + x + 1 9 = 3 2 x + 3 18 + 2 x + 1 18 = 6 x + 9 18 + 2 x + 2 18
= 6 x + 9 + 2 x + 2 18 = 8 x + 11 18 ≠ 3 x + 4 18
D. 3 x − 1 + 2x x 2 − 1 = 3 x − 1 + 2x x − 1 x + 1 = 3 x + 1 x − 1 x + 1 + 2 x x − 1 x + 1
= 3 x + 3 x − 1 x + 1 + 2 x x − 1 x + 1 = 3 x + 3 + 2 x x − 1 x + 1 = 5 x + 3 x − 1 x + 1 ≠ 3x + 5 x 2 − 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Chọn câu sai :
A. 11 x + 13 3 x − 3 + 15 x + 17 4 − 4 x = − x − 1 12 x − 1
B. xy x 2 − y 2 − x 2 y 2 − x 2 = x x − y
C. 1 3 x + 4 − 1 3 x + 5 = 1 3 x + 4 3 x + 5
D. 1 x + 2 − 1 x + 2 4x + 7 = 2 2x + 3 x + 2 4x + 7
Hiển thị đáp án
A. 11 x + 13 3 x − 3 + 15 x + 17 4 − 4 x = 11 x + 13 3 x − 1 + 15 x + 17 4 1 − x = 11 x + 13 3 x − 1 − 15 x + 17 4 1 − x
= 4 11 x + 13 − 3 15 x + 17 12 x − 1 = 44 x + 52 − 45 x − 51 12 x − 1 = − x + 1 12 x − 1 = − 1 12 ≠ − x − 1 12 x − 1
B. xy x 2 − y 2 − x 2 y 2 − x 2 = x y x 2 − y 2 + x 2 x 2 − y 2 = x y + x 2 x 2 − y 2 = x y + x x − y x + y = x x − y
C. 1 3 x + 4 − 1 3 x + 5 = 3 x + 5 3 x + 4 3 x + 5 − 3 x + 4 3 x + 4 3 x + 5
= 3 x + 5 − 3 x + 4 3 x + 4 3 x + 5 = 3 x + 5 − 3 x − 4 3 x + 4 3 x + 5 = 1 3 x + 4 3 x + 5
D. 1 x + 2 − 1 x + 2 4x + 7 = 4 x + 7 x + 2 4x + 7 − 1 x + 2 4x + 7
= 4 x + 7 − 1 x + 2 4x + 7 = 4 x + 6 x + 2 4x + 7 = 2 2x + 3 x + 2 4x + 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Rút gọn biểu thức sau: A = 2x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 − 7 x − 1 A. A = − 6x 2 + 2x − 15 x − 1 x 2 + x + 1
B. A = 6x 2 x − 1 x 2 + x + 1
C. A = 6x 2 + 15 x − 1 x 2 + x + 1
D. A = − 6x 2 − 15 x − 1 x 2 + x + 1
Hiển thị đáp án
A = 2x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 − 7 x − 1
= 2 x 2 + x − 3 x 3 − 1 − x − 5 x 2 + x + 1 + 7 x − 1
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 - [ x − 5 x − 1 x 2 + x + 1 x − 1 + 7 x 2 + x + 1 x 2 + x + 1 x − 1 ]
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 − [ x 2 − 5 x − x + 5 x 2 + x + 1 x − 1 + 7 x 2 + 7 x + 7 x 2 + x + 1 x − 1 ]
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 − x 2 − 5 x − x + 5 + 7 x 2 + 7 x + 7 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 x − 1 x 2 + x + 1 − 8 x 2 + x + 12 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 − 8 x 2 + x + 12 x − 1 x 2 + x + 1
= 2 x 2 + x − 3 − 8 x 2 − x − 12 x − 1 x 2 + x + 1
= − 6 x 2 − 15 x − 1 x 2 + x + 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Tìm phân thức A thỏa mãn: x − 1 x 2 − 2x + A = − x − 1 x 2 − 2x
A. 2 x − 2
B. 2 2 − x
C. 1 x
D. 1 x + 2
Hiển thị đáp án
x − 1 x 2 − 2x + A = − x − 1 x 2 − 2x
⇒ A = − x − 1 x 2 − 2x − x − 1 x 2 − 2x
= − x − 1 − x − 1 x 2 − 2x
= − x − 1 − x + 1 x 2 − 2x
= − 2 x x 2 − 2x = − 2 x x x − 2
= − 2 x − 2 = 2 2 − x
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Giá trị của biểu thức A = 5 2x + 2x − 3 2x − 1 + 4x 2 + 3 8x 2 − 4x với x = 1 4 là:
A. A = 11 2
B. A = 13 2
C. A = 15 2
D. A = 17 2
Hiển thị đáp án
A = 5 2x + 2x − 3 2x − 1 + 4x 2 + 3 8x 2 − 4x
= 5 2x + 2x − 3 2x − 1 + 4 x 2 4 x 2 x − 1
= 6 x + 7 2 x − 1 4 x 2 x − 1 = 6 x + 7 4 x
= 5.2 2 x − 1 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 x − 3 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1
= 20 x − 10 4 x 2 x − 1 + 8 x 2 − 12 x 4 x 2 x − 1 + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1
= 20 x − 10 + 8 x 2 − 12 x + 4 x 2 + 3 4 x 2 x − 1
= 12 x 2 + 8 x − 7 4 x 2 x − 1
= 12 x 2 − 6 x + 14 x − 7 4 x 2 x − 1
= 6 x 2 x − 1 + 7 2 x − 1 4 x 2 x − 1
Với x = 1 4 ta có: A = 6 ⋅ 1 4 + 7 4 ⋅ 1 4 = 3 2 + 7 1 = 3 2 + 7 = 3 2 + 14 2 = 17 2
Đáp án cần chọn là: D
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác