3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 sách mới (có đáp án)

Tuyển tập 3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 chương trình sách mới Global Success, iLearn Smart World, Friends plus với các bài tập trắc nghiệm về các kĩ năng: Vocabulary, Grammar, Pronunciation, Reading, Writing có đáp án giúp học sinh lớp 8 ôn tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8.

3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 sách mới (có đáp án)

Quảng cáo



Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm (sách cũ)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities

A/ Vocabulary

I. Choose the best answer.

Câu 1

Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.

A. about

B. of

C. in

D. with

Đáp án: B

Giải thích:

about: nói về

of: của

in: bên trong

with: cùng với

Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)

=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.

Tạm dịch:

Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.

Câu 2

I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.

A. savings

B. bank

C. trick

D. melody

Đáp án: A

Giải thích:

Savings: tiết kiệm

Bank: ngân hàng

Trick: mưu kế

Melody: giai điệu êm ái

Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)

=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.

Tạm dịch:

Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.

Câu 3

Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.

A. love

B. favourite

C. stress

D. street

Đáp án: D

Giải thích:

Love: yêu

Favorite: ưa thích

Stress: căng thẳng

Street: đường

Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)

=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street

Tạm dịch:

Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó nằm  ngay trên đường nhà của cô ấy

Câu 4

The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual

B. real

C. funny

D. fast

Đáp án: A

Giải thích:

Virtual: thực tế ảo                     

Real: có thực              

Funny: vui nhộn                      

Fast: nhanh

Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)

=> The technology has enabled development of an online virtual library.

Tạm dịch:

Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến

Câu 5

I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.

A. square

B. spare

C. pare

D. pear

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time

=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.

Tạm dịch:

Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh 

Câu 6

It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.

A. entertaining

B. entertained

C. entertainment

D. entertain

Đáp án: A

Giải thích:

Entertaining: Đang giải trí                                                                                                            

Entertained: Đã giải trí                                                                           

Entertainment: Sự giải trí                                   

Entertain: Giải trí

Chú ý:

Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:

-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.

Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)

Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)

=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.

Tạm dịch:

Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng 

Câu 7

That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?

A. fancy

B. Funny

C. Crazy

D. Noisy

Đáp án: A

Giải thích:

Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt

Funny: Buồn cười

Crazy: Khùng                                       

Noisy: Không ồn ào

Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy

=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?

Tạm dịch:

Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?

Câu 8:

Speech is the fastest method of _____ between people.

A. communicate 

B. communicates

C. communicated

D. communication

Đáp án: D

Giải thích:

Communicate: Giao tiếp (V)

Communicates:  (V-s)                

Communicated:  (V-ed)        

Communication: Sự giao tiếp (N)

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N

Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ

=> Speech is the fastest method of communication between people.

Tạm dịch:

 Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người

Câu 9

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

A. are useful

B. be useful

C. useful

D. being usefu

Đáp án: C

Giải thích:

Are useful: Rất hữu ích

Be useful: Có ích  

Useful: Hữu ích  

being useful: Trở nên hữu ích

Cấu trúc: find st + ADJ (nhận thấy thứ gì như thế nào)

=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.

Tạm dịch:

 Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng

Câu 10

About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.

A. similarity

B. general

C. common

D. the same

Đáp án: C

Giải thích:

Similarity: Tương tự

General: Chung                                                                                  

Common: Chung                                                                             

The same: Giống nhau

Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)

=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common     

Tạm dịch:

 Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung

Câu 11

Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.

A. doing

B. making

C. cooking

D. trying

Đáp án: B

Giải thích:

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Cook: nấu nướng

Try: thử

Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)

=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.

Tạm dịch:

 Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.

Câu 12. 

Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.

A. help

B. do

C. make

D. give

Đáp án: A

Giải thích:

Help: Giúp đỡ 

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Give: Đưa

Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)

=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.

Tạm dịch:

Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.

Câu 13

She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.

A. swimming

B. hiking

C. ice-skiing

D. jogging

Đáp án: C

Giải thích:

Swimming: Bơi                            

Hiking: Đi tản bộ                     

Ice-skiing: Trượt tuyết                

Jogging: Chạy bộ

Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)

=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.

Tạm dịch:

Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.

Câu 14

Ann is hooked _____ going shopping.

A. with

B. at

C. in

D. on

Đáp án: D

Giải thích:

with: Cùng với

at: tại 

in: bên trong

on: bên trên 

Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)

=> Ann is hooked on going shopping.

Tạm dịch:

Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.

Câu 15

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

A. on

B. at

C. with

D. in

Đáp án: A

Giải thích:

on: Bên trên

at: tại

with: cùng với

in: bên trong

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.

Tạm dịch:

Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.

Câu 16

Sam is addicted _____ out. I never see him at home.

A. on going

B. to go

C. to going

D. going

Đáp án: C

Giải thích:

on going: đang đi

to go:  đi

to going: đi ( thêm 'ing')

going: đang đi

Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)

=> Sam is addicted to going out. I never see him at home

Tạm dịch:

Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà 

Câu 17

I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

A. dancing

B. swimming

C. skating

D. gardening

Đáp án: C

Giải thích:

dancing: nhảy

swimming: bơi

skating: trượt ván

gardening: làm vườn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)

=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)

=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch:  Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.                                   

Câu 18

____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

A. In

B. On

C. At

D. About

Đáp án: A

Giải thích:

in: bên trong

on: bên trên

at: tại

about: về

Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)

=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

Tạm dịch: 

Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.

Câu 19

Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.

A. among

B. ưith

C. for

D. within

Đáp án: B

Giải thích:

among: trong số

with: cùng với

for: cho

within: phía trong

Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)

=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.

Tạm dịch:

 Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.

Câu 20

_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.

A. Addicted

B. Addictive

C. Addict

D. Addiction

Đáp án: D

Giải thích:

Addicted: cực ham thích (Adj)                               

Addictive (adj):                                                                               

Addict (V): nghiện                                                              

Addiction (N):

- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).

=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.

Tạm dịch:

Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.

II. Choose the correct answer to fill in the blank

Câu 1: 

My mother loves _______ food for my family.

A. preparing

B. to prepare

C. prepare

D. A&B are correct

Đáp án: D

Giải thích:

Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi

Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.

Câu 2: My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.

A. prefers

B. enjoys

C. detests

D. adores

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ:

Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)

Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì)

Detest + V_ing (ghét làm gì)

Ta nhận thấy động từ ở phía sau ở dạng to+V_infi => từ cần điền là prefer

=> My grandmother prefers to plant flowers in the garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích trồng hoa trong khu vườn phía sau nhà.

Câu 3: 

Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.

A. to watch

B. watched

C. watch

D. watching

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì)

=> Coco fancies watching TV. He watches TV whenever he can.

Tạm dịch: Coco thích xem TV. Anh ấy xem tivi bất cứ khi nào có thể.

Câu 4: 

My sister hates  _______ with the dolls. It’s weird.

A. playing

B. to play

C. to playing

D. A&B are correct

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: hate+V_ing = hate +to+V_infi (ghét làm việc gì)

=> My sister hates  to play/playing  with the dolls. It’s weird.

Tạm dịch: Chị tôi ghét chơi với búp bê. Điều đó thật kỳ lạ.

Câu 5: 

I enjoy ______ with my dog. He’s so cute

A. play

B. to play

C. playing

D. played

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: Enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)

=> l enjoy playing with my dog. He’s so cute.

Tạm dịch: Tôi thích chơi với con chó của tôi. Nó rất dễ thương.

Câu 6: 

Tom prefers _______ computer games when he’s at home.

A. playing

B. to play

C. played

D. A&B are correct

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)

=> Tom prefers playing/to play computer games when he’s at home.

Tạm dịch: Tom thích chơi trò chơi trên máy tính khi anh ấy ở nhà.

Câu 7: 

Mary _______ reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.

A. hates

B. detests

C. dislikes

D. enjoys

Đáp án: D

Giải thích:

Tất cả những động từ trên đều theo sau là 1 V-ing. Xét về nghĩa thì:

hate = detest = dislike đều có ý là ghét, không thích làm gì

enjoy: thích, tận hưởng

=> Mary enjoys  reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.

Tạm dịch: Mary thích đọc truyện  tranh Conan. Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để đọc vài tập truyện.

Câu 8: 

Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.

A. waking

B. to wake

C. wake

D. will wake

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)

=> Henry doesn’t mind waking up early in the morning.

Tạm dịch: Henry không phiền thức dậy vào sáng sớm.

Câu 9: 

My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.

A. doing garden

B. doing gardening

C. do gardening

D. to do garden

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: do gardening (làm vườn),

love+V_ing (yêu thích việc làm gì)

=> My grandparents love doing gardening very much. There are a lot of beautiful flowers

Tạm dịch: Ông bà tôi rất thích làm vườn. Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn.

Câu 10: 

Nga likes __________ with her close friend on Saturday evenings.

A. window shop

B. window to shop

C. window shops

D. window shopping

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: window shopping: đi ngó lòng vòng để xem hàng nhưng không có ý định mua.

=> Nga likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.

Tạm dịch: Nga thích đi xem đồ với bạn thân vào tối thứ bảy.

Câu 11: 

Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?

A. going

B. having

C. staying

D. moving

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: go around (đi xung quanh)

=> Do you fancy going around the West Lake with me this Sunday morning?

Tạm dịch: Bạn có thích đi dạo quanh Hồ Tây với tôi vào sáng Chủ nhật này không?

Câu 12: 

I don't like _____ up early in the winter days. I love ________ in bed late.

A. getting/ stay

B. get/ stay

C. getting/ staying

D. get/ staying

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: like/love+V_ing (yêu thích làm gì)

=> I don't like getting up early in the winter days. I love staying in bed late.

Tạm dịch: Tôi không thích dậy sớm trong những ngày mùa đông. Tôi thích ngủ trên giường muộn.

Câu 13: 

My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.

A. growing

B. grow

C. grew

D. grows

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)

=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.

Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.

Câu 14: 

Teenagers often prefer travelling with their friends _____ travelling with their parents.

A. from

B. than

C. as

D. to

Đáp án: D

Giải thích:

Cấu trúc: prefer st to st (thích việc gì hơn việc gì)

=> Teenagers often prefer travelling with their friends to travelling with their parents.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên thường thích đi du lịch với bạn bè hơn là đi du lịch với cha mẹ.

Câu 15: 

His parents can’t stand him _____ to rock music at night.

A. listening

B. listen 

C. to listen

D. to listening

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: can’t stand sb doing st (chịu đựng ai làm gì)

=> His parents can’t stand him listening to rock music at night.

Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy không thể chịu đựng được anh ấy nghe nhạc rock vào ban đêm.

................................

................................

................................

Xem thêm đề thi lớp 8 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 8 các môn học chuẩn khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Global Success 8 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học