3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 sách mới (có đáp án)
Tuyển tập 3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 chương trình sách mới Global Success, iLearn Smart World, Friends plus với các bài tập trắc nghiệm về các kĩ năng: Vocabulary, Grammar, Pronunciation, Reading, Writing có đáp án giúp học sinh lớp 8 ôn tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8.
3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 sách mới (có đáp án)
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm (sách cũ)
- Trắc nghiệm Unit 1: Leisure activities có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 2: Life in the countryside có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 3: Peoples of Viet Nam có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 4: Our customs and traditions có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 5: Festivals in Viet Nam có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 6: Folk tales có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 7: Pollution có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 8: English speaking countries có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 9: Natural disasters có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 10: Communication có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 11: Science and technology có đáp án
- Trắc nghiệm Unit 12: Life on other planets có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities
A/ Vocabulary
I. Choose the best answer.
Câu 1:
Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.
A. about
B. of
C. in
D. with
Đáp án: B
Giải thích:
about: nói về
of: của
in: bên trong
with: cùng với
Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.
Tạm dịch:
Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.
Câu 2:
I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.
A. savings
B. bank
C. trick
D. melody
Đáp án: A
Giải thích:
Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)
=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.
Tạm dịch:
Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.
Câu 3:
Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.
A. love
B. favourite
C. stress
D. street
Đáp án: D
Giải thích:
Love: yêu
Favorite: ưa thích
Stress: căng thẳng
Street: đường
Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street
Tạm dịch:
Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó nằm ngay trên đường nhà của cô ấy
Câu 4:
The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual
B. real
C. funny
D. fast
Đáp án: A
Giải thích:
Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến
Câu 5:
I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.
A. square
B. spare
C. pare
D. pear
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh
Câu 6:
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.
A. entertaining
B. entertained
C. entertainment
D. entertain
Đáp án: A
Giải thích:
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch:
Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng
Câu 7:
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?
A. fancy
B. Funny
C. Crazy
D. Noisy
Đáp án: A
Giải thích:
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Câu 8:
Speech is the fastest method of _____ between people.
A. communicate
B. communicates
C. communicated
D. communication
Đáp án: D
Giải thích:
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người
Câu 9:
Ann finds books _____ because she can learn many things from them.
A. are useful
B. be useful
C. useful
D. being usefu
Đáp án: C
Giải thích:
Are useful: Rất hữu ích
Be useful: Có ích
Useful: Hữu ích
being useful: Trở nên hữu ích
Cấu trúc: find st + ADJ (nhận thấy thứ gì như thế nào)
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch:
Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng
Câu 10:
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.
A. similarity
B. general
C. common
D. the same
Đáp án: C
Giải thích:
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung
Câu 11:
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.
A. doing
B. making
C. cooking
D. trying
Đáp án: B
Giải thích:
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.
Câu 12.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.
A. help
B. do
C. make
D. give
Đáp án: A
Giải thích:
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.
Câu 13:
She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
A. swimming
B. hiking
C. ice-skiing
D. jogging
Đáp án: C
Giải thích:
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Câu 14:
Ann is hooked _____ going shopping.
A. with
B. at
C. in
D. on
Đáp án: D
Giải thích:
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Câu 15:
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.
A. on
B. at
C. with
D. in
Đáp án: A
Giải thích:
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.
Câu 16:
Sam is addicted _____ out. I never see him at home.
A. on going
B. to go
C. to going
D. going
Đáp án: C
Giải thích:
on going: đang đi
to go: đi
to going: đi ( thêm 'ing')
going: đang đi
Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
=> Sam is addicted to going out. I never see him at home
Tạm dịch:
Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà
Câu 17:
I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
Đáp án: C
Giải thích:
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)
=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)
=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.
Câu 18:
____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
A. In
B. On
C. At
D. About
Đáp án: A
Giải thích:
in: bên trong
on: bên trên
at: tại
about: về
Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
Tạm dịch:
Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.
Câu 19:
Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.
A. among
B. ưith
C. for
D. within
Đáp án: B
Giải thích:
among: trong số
with: cùng với
for: cho
within: phía trong
Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.
Tạm dịch:
Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.
Câu 20:
_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.
A. Addicted
B. Addictive
C. Addict
D. Addiction
Đáp án: D
Giải thích:
Addicted: cực ham thích (Adj)
Addictive (adj):
Addict (V): nghiện
Addiction (N):
- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).
=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.
Tạm dịch:
Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.
II. Choose the correct answer to fill in the blank
Câu 1:
My mother loves _______ food for my family.
A. preparing
B. to prepare
C. prepare
D. A&B are correct
Đáp án: D
Giải thích:
Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi
Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.
Câu 2: My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.
A. prefers
B. enjoys
C. detests
D. adores
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ:
Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì)
Detest + V_ing (ghét làm gì)
Ta nhận thấy động từ ở phía sau ở dạng to+V_infi => từ cần điền là prefer
=> My grandmother prefers to plant flowers in the garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích trồng hoa trong khu vườn phía sau nhà.
Câu 3:
Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.
A. to watch
B. watched
C. watch
D. watching
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì)
=> Coco fancies watching TV. He watches TV whenever he can.
Tạm dịch: Coco thích xem TV. Anh ấy xem tivi bất cứ khi nào có thể.
Câu 4:
My sister hates _______ with the dolls. It’s weird.
A. playing
B. to play
C. to playing
D. A&B are correct
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: hate+V_ing = hate +to+V_infi (ghét làm việc gì)
=> My sister hates to play/playing with the dolls. It’s weird.
Tạm dịch: Chị tôi ghét chơi với búp bê. Điều đó thật kỳ lạ.
Câu 5:
I enjoy ______ with my dog. He’s so cute
A. play
B. to play
C. playing
D. played
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ: Enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
=> l enjoy playing with my dog. He’s so cute.
Tạm dịch: Tôi thích chơi với con chó của tôi. Nó rất dễ thương.
Câu 6:
Tom prefers _______ computer games when he’s at home.
A. playing
B. to play
C. played
D. A&B are correct
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
=> Tom prefers playing/to play computer games when he’s at home.
Tạm dịch: Tom thích chơi trò chơi trên máy tính khi anh ấy ở nhà.
Câu 7:
Mary _______ reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
A. hates
B. detests
C. dislikes
D. enjoys
Đáp án: D
Giải thích:
Tất cả những động từ trên đều theo sau là 1 V-ing. Xét về nghĩa thì:
hate = detest = dislike đều có ý là ghét, không thích làm gì
enjoy: thích, tận hưởng
=> Mary enjoys reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
Tạm dịch: Mary thích đọc truyện tranh Conan. Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để đọc vài tập truyện.
Câu 8:
Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.
A. waking
B. to wake
C. wake
D. will wake
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)
=> Henry doesn’t mind waking up early in the morning.
Tạm dịch: Henry không phiền thức dậy vào sáng sớm.
Câu 9:
My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.
A. doing garden
B. doing gardening
C. do gardening
D. to do garden
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: do gardening (làm vườn),
love+V_ing (yêu thích việc làm gì)
=> My grandparents love doing gardening very much. There are a lot of beautiful flowers
Tạm dịch: Ông bà tôi rất thích làm vườn. Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn.
Câu 10:
Nga likes __________ with her close friend on Saturday evenings.
A. window shop
B. window to shop
C. window shops
D. window shopping
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: window shopping: đi ngó lòng vòng để xem hàng nhưng không có ý định mua.
=> Nga likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.
Tạm dịch: Nga thích đi xem đồ với bạn thân vào tối thứ bảy.
Câu 11:
Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?
A. going
B. having
C. staying
D. moving
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: go around (đi xung quanh)
=> Do you fancy going around the West Lake with me this Sunday morning?
Tạm dịch: Bạn có thích đi dạo quanh Hồ Tây với tôi vào sáng Chủ nhật này không?
Câu 12:
I don't like _____ up early in the winter days. I love ________ in bed late.
A. getting/ stay
B. get/ stay
C. getting/ staying
D. get/ staying
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ: like/love+V_ing (yêu thích làm gì)
=> I don't like getting up early in the winter days. I love staying in bed late.
Tạm dịch: Tôi không thích dậy sớm trong những ngày mùa đông. Tôi thích ngủ trên giường muộn.
Câu 13:
My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.
A. growing
B. grow
C. grew
D. grows
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)
=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.
Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.
Câu 14:
Teenagers often prefer travelling with their friends _____ travelling with their parents.
A. from
B. than
C. as
D. to
Đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc: prefer st to st (thích việc gì hơn việc gì)
=> Teenagers often prefer travelling with their friends to travelling with their parents.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên thường thích đi du lịch với bạn bè hơn là đi du lịch với cha mẹ.
Câu 15:
His parents can’t stand him _____ to rock music at night.
A. listening
B. listen
C. to listen
D. to listening
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: can’t stand sb doing st (chịu đựng ai làm gì)
=> His parents can’t stand him listening to rock music at night.
Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy không thể chịu đựng được anh ấy nghe nhạc rock vào ban đêm.
................................
................................
................................
Xem thêm đề thi lớp 8 các môn học có đáp án hay khác:
Tài liệu giáo án lớp 8 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Global Success 8 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều