Burn out là gì



Nghĩa từ Burn out

Ý nghĩa của Burn out là:

  • Mất sự hăng hái, nhiệt tình để tiếp tục làm một công việc đòi hỏi khắt khe

Ví dụ minh họa cụm động từ Burn out:

 
- Jennie BURNT OUT after ten years working as a futures broker and went to
live in the country.
Jennie đã mt đi s hăng hái làm vic sau 10 năm làm mt người môi gii hp
đồng mua li và chuyn ti sng  vùng nông thôn đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Burn out trên, động từ Burn còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học