Buzz around là gì
Nghĩa từ Buzz around
Ý nghĩa của Buzz around là:
Đi lăng xăng
Ví dụ minh họa cụm động từ Buzz around:
- Reporters were BUZZING AROUND the scene of the accident. Cánh phóng viên lăng xăng ở hiện trường vụ tai nạn.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Buzz around trên, động từ Buzz còn có một số cụm động từ sau: